Đọc nhanh: 朴素 (phác tố). Ý nghĩa là: mộc mạc; giản dị (màu sắc, hình dạng), tiết kiệm (sinh hoạt), xềnh xoàng. Ví dụ : - 她穿得朴素大方。 cô ấy ăn mặc giản dị, lịch sự.. - 他的诗朴素而感情真挚。 thơ của anh ấy mộc mạc mà rất chân thành.. - 艰苦朴素是中国人民解放军的优良传统。 chịu đựng gian khổ là truyền thống tốt đẹp của quân giải phóng nhân dân Trung Quốc.
朴素 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. mộc mạc; giản dị (màu sắc, hình dạng)
(颜色、式样等) 不浓艳,不华丽
- 她 穿 得 朴素大方
- cô ấy ăn mặc giản dị, lịch sự.
- 他 的 诗 朴素 而 感情 真挚
- thơ của anh ấy mộc mạc mà rất chân thành.
✪ 2. tiết kiệm (sinh hoạt)
(生活) 节约,不奢侈
- 艰苦朴素 是 中国人民解放军 的 优良传统
- chịu đựng gian khổ là truyền thống tốt đẹp của quân giải phóng nhân dân Trung Quốc.
✪ 3. xềnh xoàng
怎么方便就怎么做, 不多考虑
So sánh, Phân biệt 朴素 với từ khác
✪ 1. 朴实 vs 朴素
Đối tượng "朴实" miêu tả người và tính cách, tác phong của ai đó, "朴素" có thể miêu tả người cũng có thể miêu tả cách ăn mặc, sinh hoạt và trang sức, trang trí...
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 朴素
- 装束 朴素
- ăn mặc giản dị
- 他 平生 是 很 艰苦朴素 的
- anh ấy từ trước đến nay sống một cuộc sống gian khổ, giản dị.
- 这次 出土 的 陶器 都 有 朴素 的 彩绘
- đồ gốm đào được lần này toàn là gốm màu đơn giản
- 这些 描绘 草原 人民 生活 的 画面 都 很 素朴 动人
- những bức tranh miêu tả đời sống nhân dân trên thảo nguyên này rất mộc mạc sống động.
- 提倡 艰苦朴素 , 不能 只 局限 在 生活 问题 上
- đưa ra sự gian khổ không chỉ giới hạn ở vấn đề sinh hoạt.
- 我 想要 朴素 而 文静 的
- Tôi muốn một cái gì đó đơn giản và dịu dàng.
- 他 是 勤俭 朴素 , 可不是 个 贫气 的 人
- Anh ấy cần kiệm chất phác, chứ không phải con người nhỏ nhen.
- 艰苦朴素 是 中国人民解放军 的 优良传统
- chịu đựng gian khổ là truyền thống tốt đẹp của quân giải phóng nhân dân Trung Quốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
朴›
素›
tiết kiệm; tằn tiện; tần tiện; chắt chiu; kiệm ước; dịn; xẻn
tiết kiệm; tằn tiệnkiệm ước
tiết kiệm; giản dị; tằn tiện
Thành Thật, Chất Phác
thuần khiết; mộc mạc
Tiết Kiệm, Tằn Tiện, Tần Tiện
trắng trong thuần khiết; màu trắng mộc mạc
Tiết Kiệm
mộc mạc; chất phác; giản dị (ngôn ngữ, văn vẻ, lối sống)
Chất Phác, Mộc Mạc, Giản Dị
mộc mạcmanh nha; sơ kì; thô sơ; sơ kỳ