Đọc nhanh: 联络 (liên lạc). Ý nghĩa là: liên lạc; liên hệ. Ví dụ : - 请及时联络我。 Xin hãy liên lạc với tôi kịp thời.. - 他们通过邮件联络。 Họ liên lạc qua email.. - 我会联络相关部门。 Tôi sẽ liên hệ với các bộ phận liên quan.
联络 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. liên lạc; liên hệ
联系; 沟通
- 请 及时 联络 我
- Xin hãy liên lạc với tôi kịp thời.
- 他们 通过 邮件 联络
- Họ liên lạc qua email.
- 我会 联络 相关 部门
- Tôi sẽ liên hệ với các bộ phận liên quan.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 联络
✪ 1. 联络+ Tân ngữ (Ai đó/同学/校友/感情/关系)
liên lạc; liên lạc ai đó
- 我 想 联络 老同学
- Tôi muốn liên lạc với bạn học cũ.
- 我会 联络 那个 人
- Tôi sẽ liên lạc với người đó.
✪ 2. Động từ (失去/保持/加强/停止/中断) + 联络
- 他 失去 了 与 朋友 的 联络
- Anh ấy đã mất liên lạc với bạn bè.
- 我们 要 保持 联络
- Chúng ta cần giữ liên lạc.
✪ 3. 和/与/跟+ Tân ngữ (Ai đó/公司/企业)+ 联络
liên lạc với ai
- 我们 和 客户 联络
- Chúng tôi liên lạc với khách hàng.
- 他 与 公司 保持 联络
- Anh ấy giữ liên lạc với công ty.
So sánh, Phân biệt 联络 với từ khác
✪ 1. 联系 vs 联络
- "联系" vừa là động từ vừa là danh từ, "联络" chỉ là động từ.
- Động từ "联系" tần suất sử dụng cao hơn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 联络
- 联络 记号
- dấu hiệu liên lạc.
- 请 及时 联络 我
- Xin hãy liên lạc với tôi kịp thời.
- 我们 要 保持 联络
- Chúng ta cần giữ liên lạc.
- 我 想 联络 老同学
- Tôi muốn liên lạc với bạn học cũ.
- 我会 联络 那个 人
- Tôi sẽ liên lạc với người đó.
- 他们 通过 邮件 联络
- Họ liên lạc qua email.
- 他 与 公司 保持 联络
- Anh ấy giữ liên lạc với công ty.
- 这个 互联网 咖啡馆 提供 免费 的 无线网络
- Quán internet này cung cấp mạng wifi miễn phí.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
络›
联›