联络 liánluò
volume volume

Từ hán việt: 【liên lạc】

Đọc nhanh: 联络 (liên lạc). Ý nghĩa là: liên lạc; liên hệ. Ví dụ : - 请及时联络我。 Xin hãy liên lạc với tôi kịp thời.. - 他们通过邮件联络。 Họ liên lạc qua email.. - 我会联络相关部门。 Tôi sẽ liên hệ với các bộ phận liên quan.

Ý Nghĩa của "联络" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 TOCFL 3

联络 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. liên lạc; liên hệ

联系; 沟通

Ví dụ:
  • volume volume

    - qǐng 及时 jíshí 联络 liánluò

    - Xin hãy liên lạc với tôi kịp thời.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 通过 tōngguò 邮件 yóujiàn 联络 liánluò

    - Họ liên lạc qua email.

  • volume volume

    - 我会 wǒhuì 联络 liánluò 相关 xiāngguān 部门 bùmén

    - Tôi sẽ liên hệ với các bộ phận liên quan.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 联络

✪ 1. 联络+ Tân ngữ (Ai đó/同学/校友/感情/关系)

liên lạc; liên lạc ai đó

Ví dụ:
  • volume

    - xiǎng 联络 liánluò 老同学 lǎotóngxué

    - Tôi muốn liên lạc với bạn học cũ.

  • volume

    - 我会 wǒhuì 联络 liánluò 那个 nàgè rén

    - Tôi sẽ liên lạc với người đó.

✪ 2. Động từ (失去/保持/加强/停止/中断) + 联络

Ví dụ:
  • volume

    - 失去 shīqù le 朋友 péngyou de 联络 liánluò

    - Anh ấy đã mất liên lạc với bạn bè.

  • volume

    - 我们 wǒmen yào 保持 bǎochí 联络 liánluò

    - Chúng ta cần giữ liên lạc.

✪ 3. 和/与/跟+ Tân ngữ (Ai đó/公司/企业)+ 联络

liên lạc với ai

Ví dụ:
  • volume

    - 我们 wǒmen 客户 kèhù 联络 liánluò

    - Chúng tôi liên lạc với khách hàng.

  • volume

    - 公司 gōngsī 保持 bǎochí 联络 liánluò

    - Anh ấy giữ liên lạc với công ty.

So sánh, Phân biệt 联络 với từ khác

✪ 1. 联系 vs 联络

Giải thích:

- "联系" vừa là động từ vừa là danh từ, "联络" chỉ là động từ.
- Động từ "联系" tần suất sử dụng cao hơn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 联络

  • volume volume

    - 联络 liánluò 记号 jìhào

    - dấu hiệu liên lạc.

  • volume volume

    - qǐng 及时 jíshí 联络 liánluò

    - Xin hãy liên lạc với tôi kịp thời.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 保持 bǎochí 联络 liánluò

    - Chúng ta cần giữ liên lạc.

  • volume volume

    - xiǎng 联络 liánluò 老同学 lǎotóngxué

    - Tôi muốn liên lạc với bạn học cũ.

  • volume volume

    - 我会 wǒhuì 联络 liánluò 那个 nàgè rén

    - Tôi sẽ liên lạc với người đó.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 通过 tōngguò 邮件 yóujiàn 联络 liánluò

    - Họ liên lạc qua email.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 保持 bǎochí 联络 liánluò

    - Anh ấy giữ liên lạc với công ty.

  • - 这个 zhègè 互联网 hùliánwǎng 咖啡馆 kāfēiguǎn 提供 tígōng 免费 miǎnfèi de 无线网络 wúxiànwǎngluò

    - Quán internet này cung cấp mạng wifi miễn phí.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+6 nét)
    • Pinyin: Lào , Luò
    • Âm hán việt: Lạc
    • Nét bút:フフ一ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMHER (女一竹水口)
    • Bảng mã:U+7EDC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nhĩ 耳 (+6 nét)
    • Pinyin: Lián
    • Âm hán việt: Liên
    • Nét bút:一丨丨一一一丶ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SJTK (尸十廿大)
    • Bảng mã:U+8054
    • Tần suất sử dụng:Rất cao