Đọc nhanh: 联接 (liên tiếp). Ý nghĩa là: liên tiếp; liên tục. Ví dụ : - 结细绳、绸带或粗绳等材料交织而形成的紧密联接 Liên kết chặt chẽ bằng việc kết hợp các vật liệu như dây thừng, dây lụa hoặc dây thô.. - 吊车一种通常配有联接在传送带上的吊桶或戽斗,用来举起材料 Xe cần cẩu là một loại xe thường được trang bị thùng hoặc cái xô treo được kết nối với băng chuyền, được sử dụng để nâng lên các vật liệu.
联接 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. liên tiếp; liên tục
连接
- 结 细绳 、 绸带 或 粗绳 等 材料 交织 而 形成 的 紧密 联接
- Liên kết chặt chẽ bằng việc kết hợp các vật liệu như dây thừng, dây lụa hoặc dây thô.
- 吊车 一种 通常 配有 联接 在 传送带 上 的 吊桶 或 戽 斗 , 用来 举起 材料
- Xe cần cẩu là một loại xe thường được trang bị thùng hoặc cái xô treo được kết nối với băng chuyền, được sử dụng để nâng lên các vật liệu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 联接
- 你 可以 直接 联系 主任
- Bạn có thể liên hệ trực tiếp chủ nhiệm.
- 如果 他 跟 鲍威尔 有 直接 联系
- Nếu anh ta được kết nối trực tiếp với Powell
- 一个 胜利 紧接着 一个 胜利
- Thắng lợi này tiếp nối thắng lợi kia.
- 结 细绳 、 绸带 或 粗绳 等 材料 交织 而 形成 的 紧密 联接
- Liên kết chặt chẽ bằng việc kết hợp các vật liệu như dây thừng, dây lụa hoặc dây thô.
- 吊车 一种 通常 配有 联接 在 传送带 上 的 吊桶 或 戽 斗 , 用来 举起 材料
- Xe cần cẩu là một loại xe thường được trang bị thùng hoặc cái xô treo được kết nối với băng chuyền, được sử dụng để nâng lên các vật liệu.
- 我们 之间 有 间接 的 联系
- Chúng tôi có mối liên hệ gián tiếp.
- 联键 音栓 连接 两个 风琴 键盘 使 之 能够 同时 演奏 的 装置
- Thiết bị liên kết phím nhạc giữa hai bàn phím đàn accordion để có thể chơi đồng thời.
- 我 的 互联网 连接 有 问题
- Tôi có vấn đề với kết nối internet.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
接›
联›