Đọc nhanh: 孤立 (cô lập). Ý nghĩa là: cô lập; tẩy chay; cách ly, cô độc; cô đơn, độc lập; biệt lập. Ví dụ : - 学生们孤立了那个同学。 Các học sinh đã cô lập bạn học đó.. - 她感到自己被孤立了。 Cô ấy cảm thấy mình bị cô lập.. - 他因为错误被孤立了。 Anh ấy đã bị cô lập vì sai lầm.
孤立 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cô lập; tẩy chay; cách ly
使一个人得不到帮助、支持和依靠
- 学生 们 孤立 了 那个 同学
- Các học sinh đã cô lập bạn học đó.
- 她 感到 自己 被 孤立 了
- Cô ấy cảm thấy mình bị cô lập.
- 他 因为 错误 被 孤立 了
- Anh ấy đã bị cô lập vì sai lầm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
孤立 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cô độc; cô đơn
形容得不到帮助和同情
- 他 感到 十分 孤立
- Anh ấy cảm thấy vô cùng cô độc.
- 他 在 群体 中 陷入 孤立
- Anh ấy rơi vào cô độc khi ở trong tập thể.
- 她 感到 越来越 孤立
- Cô ấy cảm thấy ngày càng cô độc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. độc lập; biệt lập
单独的,和别的事情没有联系的
- 他们 孤立 地 进行 研究
- Họ tiến hành nghiên cứu độc lập.
- 那 是 一个 孤立 的 小岛
- Đó là một hòn đảo biệt lập.
- 项目 不能 孤立 地 进行
- Dự án không thể tiến hành một cách độc lập.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 孤立
- 孤立无援
- cô lập không viện trợ.
- 他 在 群体 中 陷入 孤立
- Anh ấy rơi vào cô độc khi ở trong tập thể.
- 她 感到 越来越 孤立
- Cô ấy cảm thấy ngày càng cô độc.
- 那 是 一个 孤立 的 小岛
- Đó là một hòn đảo biệt lập.
- 项目 不能 孤立 地 进行
- Dự án không thể tiến hành một cách độc lập.
- 他 因为 错误 被 孤立 了
- Anh ấy đã bị cô lập vì sai lầm.
- 他们 孤立 地 进行 研究
- Họ tiến hành nghiên cứu độc lập.
- 孤立 地看 , 每 一个 情节 都 很 平淡 , 连缀 在 一起 , 就 有趣 了
- tách riêng mà xem xét thì mỗi tình tiết rất là bình thường, gộp chung lại thì chúng thật là thú vị.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
孤›
立›