孤立 gūlì
volume volume

Từ hán việt: 【cô lập】

Đọc nhanh: 孤立 (cô lập). Ý nghĩa là: cô lập; tẩy chay; cách ly, cô độc; cô đơn, độc lập; biệt lập. Ví dụ : - 学生们孤立了那个同学。 Các học sinh đã cô lập bạn học đó.. - 她感到自己被孤立了。 Cô ấy cảm thấy mình bị cô lập.. - 他因为错误被孤立了。 Anh ấy đã bị cô lập vì sai lầm.

Ý Nghĩa của "孤立" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 5-6

孤立 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cô lập; tẩy chay; cách ly

使一个人得不到帮助、支持和依靠

Ví dụ:
  • volume volume

    - 学生 xuésheng men 孤立 gūlì le 那个 nàgè 同学 tóngxué

    - Các học sinh đã cô lập bạn học đó.

  • volume volume

    - 感到 gǎndào 自己 zìjǐ bèi 孤立 gūlì le

    - Cô ấy cảm thấy mình bị cô lập.

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 错误 cuòwù bèi 孤立 gūlì le

    - Anh ấy đã bị cô lập vì sai lầm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

孤立 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. cô độc; cô đơn

形容得不到帮助和同情

Ví dụ:
  • volume volume

    - 感到 gǎndào 十分 shífēn 孤立 gūlì

    - Anh ấy cảm thấy vô cùng cô độc.

  • volume volume

    - zài 群体 qúntǐ zhōng 陷入 xiànrù 孤立 gūlì

    - Anh ấy rơi vào cô độc khi ở trong tập thể.

  • volume volume

    - 感到 gǎndào 越来越 yuèláiyuè 孤立 gūlì

    - Cô ấy cảm thấy ngày càng cô độc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. độc lập; biệt lập

单独的,和别的事情没有联系的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen 孤立 gūlì 进行 jìnxíng 研究 yánjiū

    - Họ tiến hành nghiên cứu độc lập.

  • volume volume

    - shì 一个 yígè 孤立 gūlì de 小岛 xiǎodǎo

    - Đó là một hòn đảo biệt lập.

  • volume volume

    - 项目 xiàngmù 不能 bùnéng 孤立 gūlì 进行 jìnxíng

    - Dự án không thể tiến hành một cách độc lập.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 孤立

  • volume volume

    - 孤立无援 gūlìwúyuán

    - cô lập không viện trợ.

  • volume

    - zài 群体 qúntǐ zhōng 陷入 xiànrù 孤立 gūlì

    - Anh ấy rơi vào cô độc khi ở trong tập thể.

  • - 感到 gǎndào 越来越 yuèláiyuè 孤立 gūlì

    - Cô ấy cảm thấy ngày càng cô độc.

  • volume volume

    - shì 一个 yígè 孤立 gūlì de 小岛 xiǎodǎo

    - Đó là một hòn đảo biệt lập.

  • volume volume

    - 项目 xiàngmù 不能 bùnéng 孤立 gūlì 进行 jìnxíng

    - Dự án không thể tiến hành một cách độc lập.

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 错误 cuòwù bèi 孤立 gūlì le

    - Anh ấy đã bị cô lập vì sai lầm.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 孤立 gūlì 进行 jìnxíng 研究 yánjiū

    - Họ tiến hành nghiên cứu độc lập.

  • volume volume

    - 孤立 gūlì 地看 dìkàn měi 一个 yígè 情节 qíngjié dōu hěn 平淡 píngdàn 连缀 liánzhuì zài 一起 yìqǐ jiù 有趣 yǒuqù le

    - tách riêng mà xem xét thì mỗi tình tiết rất là bình thường, gộp chung lại thì chúng thật là thú vị.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tử 子 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フ丨一ノノフ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NDHVO (弓木竹女人)
    • Bảng mã:U+5B64
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Lập 立 (+0 nét)
    • Pinyin: Lì , Wèi
    • Âm hán việt: Lập
    • Nét bút:丶一丶ノ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YT (卜廿)
    • Bảng mã:U+7ACB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao