与共 yǔgòng
volume volume

Từ hán việt: 【dữ cộng】

Đọc nhanh: 与共 (dữ cộng). Ý nghĩa là: cùng; cùng nhau. Ví dụ : - 生死与共。 Sống chết cùng nhau.. - 朝夕与共 luôn luôn cùng nhau; luôn luôn ở bên nhau.. - 荣辱与共 vinh nhục có nhau; vinh nhục cùng nhau.

Ý Nghĩa của "与共" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

与共 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cùng; cùng nhau

在一起

Ví dụ:
  • volume volume

    - 生死与共 shēngsǐyǔgòng

    - Sống chết cùng nhau.

  • volume volume

    - 朝夕 zhāoxī gòng

    - luôn luôn cùng nhau; luôn luôn ở bên nhau.

  • volume volume

    - 荣辱与共 róngrǔyǔgòng

    - vinh nhục có nhau; vinh nhục cùng nhau.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 与共

  • volume volume

    - 休戚与共 xiūqīyǔgòng ( 同甘共苦 tónggāngòngkǔ )

    - đồng cam cộng khổ; vui buồn có nhau

  • volume volume

    - 荣辱与共 róngrǔyǔgòng

    - vinh nhục có nhau; vinh nhục cùng nhau.

  • volume volume

    - 生死与共 shēngsǐyǔgòng

    - Sống chết cùng nhau.

  • volume volume

    - ǒu 变压器 biànyāqì 一种 yīzhǒng 电力 diànlì 变压器 biànyāqì 初级线圈 chūjíxiànquān 次级线圈 cìjíxiànquān 部分 bùfèn huò 全部 quánbù 共用 gòngyòng

    - Dịch: Biến áp tự kẹp là một loại biến áp điện lực, trong đó cuộn dây phụ thuộc và cuộn dây thứ cấp được sử dụng phần hoặc toàn bộ chung.

  • volume volume

    - 英国 yīngguó 自从 zìcóng 加入 jiārù 共同市场 gòngtóngshìchǎng 以来 yǐlái 欧洲 ōuzhōu de 贸易 màoyì 大增 dàzēng

    - Kể từ khi gia nhập thị trường chung châu Âu, Anh đã có sự gia tăng đáng kể trong giao thương với châu Âu.

  • volume volume

    - 朝夕 zhāoxī gòng

    - luôn luôn cùng nhau; luôn luôn ở bên nhau.

  • volume volume

    - 他们 tāmen liǎ shì 生死相依 shēngsǐxiāngyī 患难与共 huànnànyǔgòng de hǎo 朋友 péngyou

    - Hai người họ là bạn thân sống chết cùng nhau, cùng chia sẻ những khó khăn hoạn nạn.

  • volume volume

    - 提出 tíchū 这一 zhèyī 希望 xīwàng bìng 共勉 gòngmiǎn

    - đưa ra ước muốn này, tôi và anh cùng cố gắng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Yú , Yǔ , Yù
    • Âm hán việt: , Dữ , Dự
    • Nét bút:一フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YSM (卜尸一)
    • Bảng mã:U+4E0E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Bát 八 (+4 nét)
    • Pinyin: Gōng , Gǒng , Gòng
    • Âm hán việt: Cung , Cộng , Củng
    • Nét bút:一丨丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TC (廿金)
    • Bảng mã:U+5171
    • Tần suất sử dụng:Rất cao