共同 gòngtóng
volume volume

Từ hán việt: 【cộng đồng】

Đọc nhanh: 共同 (cộng đồng). Ý nghĩa là: chung; giống nhau, cùng; chung. Ví dụ : - 我们有共同的兴趣爱好。 Chúng tôi có sở thích giống nhau.. - 我们要维护共同的利益。 Chúng ta cần bảo vệ lợi ích chung.. - 我们拥有共同的价值观。 Chúng tôi có cùng hệ giá trị quan.

Ý Nghĩa của "共同" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 4 TOCFL 3

共同 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chung; giống nhau

大家都有的;彼此相同的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen yǒu 共同 gòngtóng de 兴趣爱好 xìngqùàihào

    - Chúng tôi có sở thích giống nhau.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 维护 wéihù 共同 gòngtóng de 利益 lìyì

    - Chúng ta cần bảo vệ lợi ích chung.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 拥有 yōngyǒu 共同 gòngtóng de 价值观 jiàzhíguān

    - Chúng tôi có cùng hệ giá trị quan.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

共同 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cùng; chung

大家一起 (做)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 大家 dàjiā 共同 gòngtóng 庆祝 qìngzhù 这个 zhègè 节日 jiérì

    - Mọi người cùng nhau chúc mừng ngày lễ này.

  • volume volume

    - 学生 xuésheng men 共同 gòngtóng 参加 cānjiā le 活动 huódòng

    - Các học sinh cùng tham gia hoạt động.

  • volume volume

    - 团队 tuánduì 成员 chéngyuán 共同完成 gòngtóngwánchéng 任务 rènwù

    - Các thành viên nhóm cùng hoàn thành nhiệm vụ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 共同

  • volume volume

    - 休戚与共 xiūqīyǔgòng ( 同甘共苦 tónggāngòngkǔ )

    - đồng cam cộng khổ; vui buồn có nhau

  • volume volume

    - 他们 tāmen 共同 gòngtóng 抚养 fǔyǎng 孩子 háizi

    - Họ cùng nhau nuôi dưỡng con cái.

  • volume volume

    - 双方 shuāngfāng 默契 mòqì 共同行动 gòngtónghángdòng

    - Song phương hẹn ngầm cùng hành động

  • volume volume

    - 同甘苦 tónggānkǔ 共患难 gònghuànnàn

    - ngọt bùi cùng chia, hoạn nạn cùng chịu.

  • volume volume

    - 人们 rénmen yào 共同努力 gòngtóngnǔlì 减少 jiǎnshǎo 海洋污染 hǎiyángwūrǎn 保护 bǎohù 我们 wǒmen de 蓝色 lánsè 星球 xīngqiú

    - Mọi người cần cùng nhau nỗ lực giảm thiểu ô nhiễm biển, bảo vệ hành tinh xanh của chúng ta.

  • volume volume

    - 双方 shuāngfāng jīng 协商 xiéshāng yǒu le 共同语言 gòngtóngyǔyán

    - Hai bên đã có tiếng nói chung sau khi thương lượng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 之间 zhījiān 缺少 quēshǎo 共同 gòngtóng de 语言 yǔyán

    - Giữa bọn họ thiếu tiếng nói chung.

  • volume volume

    - 即使 jíshǐ 父母 fùmǔ 不再 bùzài 共同 gòngtóng 生活 shēnghuó 他们 tāmen yào 分别 fēnbié duì 子女 zǐnǚ 负责 fùzé

    - Dù cha mẹ không còn sống chung với nhau nhưng họ vẫn có trách nhiệm riêng đối với con cái.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Bát 八 (+4 nét)
    • Pinyin: Gōng , Gǒng , Gòng
    • Âm hán việt: Cung , Cộng , Củng
    • Nét bút:一丨丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TC (廿金)
    • Bảng mã:U+5171
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Tóng , Tòng
    • Âm hán việt: Đồng
    • Nét bút:丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BMR (月一口)
    • Bảng mã:U+540C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao