Đọc nhanh: 共同 (cộng đồng). Ý nghĩa là: chung; giống nhau, cùng; chung. Ví dụ : - 我们有共同的兴趣爱好。 Chúng tôi có sở thích giống nhau.. - 我们要维护共同的利益。 Chúng ta cần bảo vệ lợi ích chung.. - 我们拥有共同的价值观。 Chúng tôi có cùng hệ giá trị quan.
共同 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chung; giống nhau
大家都有的;彼此相同的
- 我们 有 共同 的 兴趣爱好
- Chúng tôi có sở thích giống nhau.
- 我们 要 维护 共同 的 利益
- Chúng ta cần bảo vệ lợi ích chung.
- 我们 拥有 共同 的 价值观
- Chúng tôi có cùng hệ giá trị quan.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
共同 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cùng; chung
大家一起 (做)
- 大家 共同 庆祝 这个 节日
- Mọi người cùng nhau chúc mừng ngày lễ này.
- 学生 们 共同 参加 了 活动
- Các học sinh cùng tham gia hoạt động.
- 团队 成员 共同完成 任务
- Các thành viên nhóm cùng hoàn thành nhiệm vụ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 共同
- 休戚与共 ( 同甘共苦 )
- đồng cam cộng khổ; vui buồn có nhau
- 他们 共同 抚养 孩子
- Họ cùng nhau nuôi dưỡng con cái.
- 双方 默契 , 共同行动
- Song phương hẹn ngầm cùng hành động
- 同甘苦 , 共患难
- ngọt bùi cùng chia, hoạn nạn cùng chịu.
- 人们 要 共同努力 , 减少 海洋污染 , 保护 我们 的 蓝色 星球
- Mọi người cần cùng nhau nỗ lực giảm thiểu ô nhiễm biển, bảo vệ hành tinh xanh của chúng ta.
- 双方 经 协商 有 了 共同语言
- Hai bên đã có tiếng nói chung sau khi thương lượng.
- 他们 之间 缺少 共同 的 语言
- Giữa bọn họ thiếu tiếng nói chung.
- 即使 父母 不再 共同 生活 , 他们 也 要 分别 对 子女 负责
- Dù cha mẹ không còn sống chung với nhau nhưng họ vẫn có trách nhiệm riêng đối với con cái.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
共›
同›