Đọc nhanh: 联合公报 (liên hợp công báo). Ý nghĩa là: công bố chung; tuyên bố chung; công báo chung, thông cáo chung.
联合公报 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. công bố chung; tuyên bố chung; công báo chung
通常是两国政府领袖会晤之后所发布的一项声明,属于政治、外交的文书如开罗宣言、波茨坦宣言联合公报的重要性不在于形式,而在于其政治环境和需要它纯綷只是一个政 策声明而已
✪ 2. thông cáo chung
通常是两国政府领袖会晤之后所发布的一项声明, 属于政治、外交的文书
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 联合公报
- 联合公报
- thông cáo chung
- 联合国 海洋法 会议 制定 了 四项 公约
- Hội nghị Liên hợp quốc về Luật Biển đã xây dựng bốn công ước
- 两家 公司 联合 发布 新 产品
- Hai công ty kết hợp lại ra mắt sản phẩm mới.
- 他们 互相 电报 联系
- Họ liên lạc với nhau qua điện báo.
- 他 为 公益事业 不 讲 报酬
- Anh ấy vì việc công ích không cần báo đáp.
- 两家 公司 将 于 下 月 合并
- Hai công ty sẽ sáp nhập vào tháng sau.
- 东吴 从 刘备 那里 请来 诸葛亮 , 商量 联合 起来 抵抗 曹操
- Đông Ngô mời Gia Cát Lượng từ chỗ Lưu Bị đến để bàn việc liên kết với nhau chống lại Tào Tháo.
- 他 在 公共场合 大声喊叫 , 真 丢人
- Anh ta hét to ở nơi công cộng, thật mất mặt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
公›
合›
报›
联›