Đọc nhanh: 纠合 (củ hợp). Ý nghĩa là: tập hợp; tụ tập; tụ họp (ý xấu); củ hợp, vào hùa. Ví dụ : - 纠合党羽,图谋不执。 tụ tập đảng phái, mưu đồ làm phản.
纠合 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tập hợp; tụ tập; tụ họp (ý xấu); củ hợp
集合;联合 (多用于贬义) 也作鸠合
- 纠合 党羽 , 图谋 不执
- tụ tập đảng phái, mưu đồ làm phản.
✪ 2. vào hùa
暗中勾结, 使彼此言语行动互相配合
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纠合
- 三合板 开胶 就 没法用 了
- gỗ ván ép đã bung keo rồi thì không còn dùng được nữa.
- 不合 手续
- không đúng thủ tục
- 上级 纠察 工作进展
- Cấp trên giám sát tiến độ công việc.
- 纠合 党羽 , 图谋 不执
- tụ tập đảng phái, mưu đồ làm phản.
- 不合时宜
- không hợp thời; lỗi thời; trái mùa
- 下班 以后 大伙儿 都 凑合 在 一起 练习 唱歌
- sau giờ làm, mọi người quây quần lại tập hát.
- 黄铜 是 铜 和 锌 的 合金
- đồng thau là hợp kim giữa đồng và kẽm.
- 上流社会 的 上流社会 的 或 适合 于 上流社会 的 , 尤其 是 在 语言 用法 上
- Phù hợp với giới thượng lưu trong xã hội thượng lưu, đặc biệt là trong cách sử dụng ngôn ngữ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
合›
纠›
Kết Hợp
tụ tập đầy đủ; tập hợp đầy đủ
Liên Hiệp
tập hợp; gom góp; thu thập; dành dụm; dồn góp; tom
liên kết; nối tiếp; gắn liềnliên hợp
hội họp; hợp nhất; hợp lại; hợp dòng; tụ họp lại; họp mặt
Tập Hợp
Liên Tiếp, Nối Liền, Nối Nhau
tụ họp; nhóm họp; hộihỗn hợp
Tập Kết, Tụ Lại, Tụ Tập (Quân Đội Tập Trung Tại Chỗ)
tụ tập; tụ hợp; gom góphội tập
liên tiếp; liên tục
liên minhgiống như 联合 | 聯合kết hợptham giađoàn kếtgắn; chắp liềnnối