Đọc nhanh: 联结 (liên kết). Ý nghĩa là: liên kết; nối tiếp; gắn liền, liên hợp. Ví dụ : - 画一条直线把这两点联结起来。 vẽ một đường thẳng nối hai điểm này lại.
联结 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. liên kết; nối tiếp; gắn liền
结合 (在一起)
- 画 一条 直线 把 这两点 联结 起来
- vẽ một đường thẳng nối hai điểm này lại.
✪ 2. liên hợp
共同; 联合
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 联结
- 冷战 以 苏联 解体 结束
- Chiến tranh Lạnh kết thúc khi Liên Xô sụp đổ.
- 不 贸然 下结论
- Không được tuỳ tiện kết luận。
- 世界 高峰 会谈 今天 结束
- Hội đàm cấp cao thế giới hôm nay kết thúc.
- 货款 结算 后 再 联系
- Liên hệ lại sau khi thanh toán tiền hàng.
- 不想 事情 结局 竟会 如此
- chẳng ngờ kết cuộc câu chuyện lại có thể như thế này
- 结 细绳 、 绸带 或 粗绳 等 材料 交织 而 形成 的 紧密 联接
- Liên kết chặt chẽ bằng việc kết hợp các vật liệu như dây thừng, dây lụa hoặc dây thô.
- 画 一条 直线 把 这两点 联结 起来
- vẽ một đường thẳng nối hai điểm này lại.
- 结果 将 在 互联网 上 公布
- Kết quả sẽ được công bố trên Internet.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
结›
联›