Đọc nhanh: 合伙 (hợp hoả). Ý nghĩa là: kết phường; kết hội; chung vốn; hùn vốn, chung đụng. Ví dụ : - 合伙经营 hùn vốn kinh doanh. - 合伙干坏事 kết bè kết đảng làm chuyện xấu
合伙 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. kết phường; kết hội; chung vốn; hùn vốn
(合伙儿) 合成一伙 (做某事)
- 合伙 经营
- hùn vốn kinh doanh
- 合伙 干坏事
- kết bè kết đảng làm chuyện xấu
✪ 2. chung đụng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 合伙
- 合伙人 没 懂 「 八边形 」 的 意义
- Các đối tác không thực sự có được Octagon.
- 合伙 干坏事
- kết bè kết đảng làm chuyện xấu
- 他们 是 潜在 的 合作伙伴
- Họ là đối tác hợp tác tiềm năng.
- 我们 要 一个 诚信 的 合作伙伴
- Chúng tôi cần một đối tác hợp tác uy tín.
- 两 国 日后 将会 成为 很 好 的 经济 合作伙伴
- Hai nước sẽ trở thành đối tác hợp tác kinh tế tốt trong tương lai.
- 中 越 两国关系 是 同志 加 兄弟 的 全面 战略 合作伙伴
- Quan hệ giữa Trung Quốc và Việt Nam là đối tác hợp tác chiến lược toàn diện “vừa là đồng chí vừa là anh em”.
- 合伙 人们 看 我 就 像 看 草原 上 的 小 羚羊
- Các đối tác nhìn tôi như thể tôi là một con linh dương trên xavan.
- 下班 以后 大伙儿 都 凑合 在 一起 练习 唱歌
- sau giờ làm, mọi người quây quần lại tập hát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伙›
合›