Đọc nhanh: 撮合 (toát hợp). Ý nghĩa là: làm mối; tác hợp; gán ghép. Ví dụ : - 她极力撮合他们俩。 Cô ấy rất cố gắng tác hợp hai người.. - 我想撮合你们两个。 Tôi muốn làm mối cho hai bạn.
撮合 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làm mối; tác hợp; gán ghép
介绍促成;从中说合(多指婚姻)
- 她 极力 撮合 他们 俩
- Cô ấy rất cố gắng tác hợp hai người.
- 我 想 撮合 你们 两个
- Tôi muốn làm mối cho hai bạn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 撮合
- 不合 手续
- không đúng thủ tục
- 上校 命令 士兵 们 在 甲板 上 集合
- Đại tá ra lệnh đoàn binh lính tụ tập trên sàn thượng.
- 不合时宜
- không hợp thời; lỗi thời; trái mùa
- 通过 哥哥 撮合 与 刑警 再婚 , 经常 欲求 不满
- Qua sự giới thiệu của anh cả mà tái hôn với cảnh sát hình sự, thường không hài lòng.
- 三个 部分合成 一个 整体
- ba bộ phận hợp thành một chỉnh thể.
- 我 想 撮合 你们 两个
- Tôi muốn làm mối cho hai bạn.
- 她 极力 撮合 他们 俩
- Cô ấy rất cố gắng tác hợp hai người.
- 上流社会 的 上流社会 的 或 适合 于 上流社会 的 , 尤其 是 在 语言 用法 上
- Phù hợp với giới thượng lưu trong xã hội thượng lưu, đặc biệt là trong cách sử dụng ngôn ngữ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
合›
撮›