Đọc nhanh: 整合 (chỉnh hợp). Ý nghĩa là: hội nhập; hoà nhập; hợp nhất; làm cho phù hợp. Ví dụ : - 这个系统能整合数据。 Hệ thống này có thể hợp nhất dữ liệu.. - 学校整合了课程内容。 Trường đã hợp nhất nội dung các môn học.. - 项目帮助团队整合。 Dự án giúp đội nhóm hội nhập.
整合 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hội nhập; hoà nhập; hợp nhất; làm cho phù hợp
调整、组合,使协调
- 这个 系统 能 整合 数据
- Hệ thống này có thể hợp nhất dữ liệu.
- 学校 整合 了 课程内容
- Trường đã hợp nhất nội dung các môn học.
- 项目 帮助 团队 整合
- Dự án giúp đội nhóm hội nhập.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 整合
- 三合板 开胶 就 没法用 了
- gỗ ván ép đã bung keo rồi thì không còn dùng được nữa.
- 这个 系统 能 整合 数据
- Hệ thống này có thể hợp nhất dữ liệu.
- 一晃 已过 三年 整
- Chớp mắt đã qua ba năm.
- 项目 帮助 团队 整合
- Dự án giúp đội nhóm hội nhập.
- 一言不合 就 出走
- đang yên đang lành bỗng rời đi
- 三个 部分合成 一个 整体
- ba bộ phận hợp thành một chỉnh thể.
- 它 是 将 其他人 的 流言蜚语 重新 整合
- Nó được thiết kế để đóng gói lại các bình luận và tin đồn của những người khác
- 学校 整合 了 课程内容
- Trường đã hợp nhất nội dung các môn học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
合›
整›