整合 zhěnghé
volume volume

Từ hán việt: 【chỉnh hợp】

Đọc nhanh: 整合 (chỉnh hợp). Ý nghĩa là: hội nhập; hoà nhập; hợp nhất; làm cho phù hợp. Ví dụ : - 这个系统能整合数据。 Hệ thống này có thể hợp nhất dữ liệu.. - 学校整合了课程内容。 Trường đã hợp nhất nội dung các môn học.. - 项目帮助团队整合。 Dự án giúp đội nhóm hội nhập.

Ý Nghĩa của "整合" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

整合 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hội nhập; hoà nhập; hợp nhất; làm cho phù hợp

调整、组合,使协调

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 系统 xìtǒng néng 整合 zhěnghé 数据 shùjù

    - Hệ thống này có thể hợp nhất dữ liệu.

  • volume volume

    - 学校 xuéxiào 整合 zhěnghé le 课程内容 kèchéngnèiróng

    - Trường đã hợp nhất nội dung các môn học.

  • volume volume

    - 项目 xiàngmù 帮助 bāngzhù 团队 tuánduì 整合 zhěnghé

    - Dự án giúp đội nhóm hội nhập.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 整合

  • volume volume

    - 三合板 sānhébǎn 开胶 kāijiāo jiù 没法用 méifǎyòng le

    - gỗ ván ép đã bung keo rồi thì không còn dùng được nữa.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 系统 xìtǒng néng 整合 zhěnghé 数据 shùjù

    - Hệ thống này có thể hợp nhất dữ liệu.

  • volume volume

    - 一晃 yīhuǎng 已过 yǐguò 三年 sānnián zhěng

    - Chớp mắt đã qua ba năm.

  • volume volume

    - 项目 xiàngmù 帮助 bāngzhù 团队 tuánduì 整合 zhěnghé

    - Dự án giúp đội nhóm hội nhập.

  • volume volume

    - 一言不合 yīyánbùhé jiù 出走 chūzǒu

    - đang yên đang lành bỗng rời đi

  • volume volume

    - 三个 sāngè 部分合成 bùfènhéchéng 一个 yígè 整体 zhěngtǐ

    - ba bộ phận hợp thành một chỉnh thể.

  • volume volume

    - shì jiāng 其他人 qítārén de 流言蜚语 liúyánfēiyǔ 重新 chóngxīn 整合 zhěnghé

    - Nó được thiết kế để đóng gói lại các bình luận và tin đồn của những người khác

  • volume volume

    - 学校 xuéxiào 整合 zhěnghé le 课程内容 kèchéngnèiróng

    - Trường đã hợp nhất nội dung các môn học.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Gé , Gě , Hé
    • Âm hán việt: Cáp , Hiệp , Hạp , Hợp
    • Nét bút:ノ丶一丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OMR (人一口)
    • Bảng mã:U+5408
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+12 nét)
    • Pinyin: Zhěng
    • Âm hán việt: Chỉnh
    • Nét bút:一丨フ一丨ノ丶ノ一ノ丶一丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DKMYM (木大一卜一)
    • Bảng mã:U+6574
    • Tần suất sử dụng:Rất cao