Đọc nhanh: 笼络 (lung lạc). Ý nghĩa là: lung lạc; lôi kéo. Ví dụ : - 笼络人心。 lung lạc lòng người.
笼络 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lung lạc; lôi kéo
用手段拉拢人
- 笼络人心
- lung lạc lòng người.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 笼络
- 乌云 笼罩 那片 田野
- Mây đen bao phủ cánh đồng đó.
- 他们 隔著 笼子 的 栏杆 用尖 东西 捅 那 动物
- Họ dùng một vật sắc để đâm con vật qua hàng rào lồng.
- 他们 通过 邮件 联络
- Họ liên lạc qua email.
- 鸽子 出笼 , 冲腾入 云
- chim bồ câu vừa xổ lồng, bay vút lên cao.
- 笼络人心
- lung lạc lòng người.
- 他 可以 依靠 全市 的 网络
- Anh ấy có cả một thành phố để loại bỏ.
- 他们 的 网络 非常 广泛
- Mạng lưới của họ rất rộng lớn.
- 他 只是 笼笼统统 地 解释一下
- anh ấy giải thích qua loa một chút.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
笼›
络›