Đọc nhanh: 联名 (liên danh). Ý nghĩa là: liên danh. Ví dụ : - 联名发起。 liên danh khởi xướng.. - 联名写信。 liên danh viết thư.
联名 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. liên danh
由若干人或若干团体共同具名
- 联名 发起
- liên danh khởi xướng.
- 联名 写信
- liên danh viết thư.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 联名
- 联名 发起
- liên danh khởi xướng.
- 联名 写信
- liên danh viết thư.
- 一副 对联
- Một đôi câu đối.
- 一名 自杀式 爆炸 者 引爆 了 炸药
- Một kẻ đánh bom liều chết đã kích nổ một quả nổ.
- 一时 糊涂 , 做下 不名誉 的 蠢事
- nhất thời hồ đồ, làm chuyện ngu xuẩn
- 一名 通讯员 被 派 去 给 前线 士兵 送 消息
- Một phóng viên được điều đến để gởi tin nhắn cho các binh sĩ tại tuyến đầu.
- 一级 谋杀罪 名 成立
- Phạm tội giết người ở mức độ đầu tiên.
- 联欢会 上 名堂 真 多 , 又 有 舞蹈 、 又 有 杂耍
- trong buổi liên hoan có nhiều trò lắm, vừa có múa lại vừa có ảo thuật.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
名›
联›