联名 liánmíng
volume volume

Từ hán việt: 【liên danh】

Đọc nhanh: 联名 (liên danh). Ý nghĩa là: liên danh. Ví dụ : - 联名发起。 liên danh khởi xướng.. - 联名写信。 liên danh viết thư.

Ý Nghĩa của "联名" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

联名 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. liên danh

由若干人或若干团体共同具名

Ví dụ:
  • volume volume

    - 联名 liánmíng 发起 fāqǐ

    - liên danh khởi xướng.

  • volume volume

    - 联名 liánmíng 写信 xiěxìn

    - liên danh viết thư.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 联名

  • volume volume

    - 联名 liánmíng 发起 fāqǐ

    - liên danh khởi xướng.

  • volume volume

    - 联名 liánmíng 写信 xiěxìn

    - liên danh viết thư.

  • volume volume

    - 一副 yīfù 对联 duìlián

    - Một đôi câu đối.

  • volume volume

    - 一名 yīmíng 自杀式 zìshāshì 爆炸 bàozhà zhě 引爆 yǐnbào le 炸药 zhàyào

    - Một kẻ đánh bom liều chết đã kích nổ một quả nổ.

  • volume volume

    - 一时 yīshí 糊涂 hútú 做下 zuòxià 不名誉 bùmíngyù de 蠢事 chǔnshì

    - nhất thời hồ đồ, làm chuyện ngu xuẩn

  • volume volume

    - 一名 yīmíng 通讯员 tōngxùnyuán bèi pài gěi 前线 qiánxiàn 士兵 shìbīng sòng 消息 xiāoxi

    - Một phóng viên được điều đến để gởi tin nhắn cho các binh sĩ tại tuyến đầu.

  • volume volume

    - 一级 yījí 谋杀罪 móushāzuì míng 成立 chénglì

    - Phạm tội giết người ở mức độ đầu tiên.

  • volume volume

    - 联欢会 liánhuānhuì shàng 名堂 míngtang zhēn duō yòu yǒu 舞蹈 wǔdǎo yòu yǒu 杂耍 záshuǎ

    - trong buổi liên hoan có nhiều trò lắm, vừa có múa lại vừa có ảo thuật.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Míng
    • Âm hán việt: Danh
    • Nét bút:ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NIR (弓戈口)
    • Bảng mã:U+540D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nhĩ 耳 (+6 nét)
    • Pinyin: Lián
    • Âm hán việt: Liên
    • Nét bút:一丨丨一一一丶ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SJTK (尸十廿大)
    • Bảng mã:U+8054
    • Tần suất sử dụng:Rất cao