Đọc nhanh: 统辖 (thống hạt). Ý nghĩa là: quản hạt; cai quản; quản lý, lỵ. Ví dụ : - 这个团归司令部直接统辖。 trung đoàn này do bộ tư lệnh trực tiếp quản lý.
统辖 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. quản hạt; cai quản; quản lý
管辖 (所属单位)
- 这个 团归 司令部 直接 统辖
- trung đoàn này do bộ tư lệnh trực tiếp quản lý.
✪ 2. lỵ
管理; 统辖 (人员、事务、区域、案件等)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 统辖
- 主权 , 统治权 王子 或 王侯 的 地位 、 权力 或 司法权 ; 主权
- Chủ quyền, quyền trị của một hoàng tử hoặc vị vua hoặc vị hầu tước, vị trí, quyền lực hoặc quyền pháp lý của chủ quyền.
- 今天 报纸 上 登载 了 总统 访问 的 详尽 报道
- Hôm nay, trên báo đã đăng một bài báo chi tiết về cuộc thăm của tổng thống.
- 他们 一直 保守 着 家族 的 传统
- Họ luôn duy trì truyền thống gia đình.
- 他们 保留 了 传统 文化
- Họ giữ gìn văn hóa truyền thống.
- 黄帝 统一 了 中国 的 部落
- Hoàng đế đã thống nhất các bộ lạc ở Trung Quốc.
- 他 不 了解 度量衡 系统
- Anh ta không hiểu hệ thống đo lường.
- 他 不 愿意 舍弃 传统 的 钱包
- Anh ấy không đành lòng vứt bỏ chiếc ví tiền truyền thống.
- 这个 团归 司令部 直接 统辖
- trung đoàn này do bộ tư lệnh trực tiếp quản lý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
统›
辖›