全都 quándōu
volume volume

Từ hán việt: 【toàn đô】

Đọc nhanh: 全都 (toàn đô). Ý nghĩa là: tất cả; đều. Ví dụ : - 去年种的树全都活了。 cây trồng năm ngoái đều sống cả.

Ý Nghĩa của "全都" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5

全都 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tất cả; đều

全;都

Ví dụ:
  • volume volume

    - 去年 qùnián zhǒng de shù 全都 quándōu huó le

    - cây trồng năm ngoái đều sống cả.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 全都

  • volume volume

    - 乌鸦 wūyā 全身 quánshēn dōu shì 黑色 hēisè

    - Con quạ toàn thân đều màu đen.

  • volume volume

    - 一切 yīqiè 手续 shǒuxù dōu 齐全 qíquán

    - Mọi thủ tục đều đã hoàn tất.

  • volume volume

    - 全身 quánshēn dōu shì 雌性激素 cíxìngjīsù 怎么 zěnme 这样 zhèyàng

    - Bạn có đầy đủ estrogen và bạn không hành động như vậy.

  • volume volume

    - 全家 quánjiā dōu 支持 zhīchí de 决定 juédìng

    - Cả nhà đều ủng hộ quyết định của anh ấy.

  • volume volume

    - 干出 gànchū 这种 zhèzhǒng ràng 别人 biérén 看不起 kànbùqǐ de shì 我们 wǒmen 全家人 quánjiārén de liǎn dōu méi 地儿 dìer

    - anh làm ra loại việc mà người khác coi thường, mặt mũi cả nhà chúng tôi không biết để vào đâu.

  • volume volume

    - 全世界 quánshìjiè dōu zài 关注 guānzhù 这件 zhèjiàn shì

    - Cả thế giới đều đang chú ý đến việc này.

  • volume volume

    - rén dōu yǒu 缺点 quēdiǎn 哪能 nǎnéng 十全 shíquán ne

    - người ta ai cũng có khuyết điểm, ai có thể hoàn hảo?

  • volume volume

    - 全部 quánbù 技术 jìshù dōu 施展 shīzhǎn 出来 chūlái le

    - anh ấy thi thố hết toàn bộ kỹ thuật.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhập 入 (+4 nét)
    • Pinyin: Quán
    • Âm hán việt: Toàn
    • Nét bút:ノ丶一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMG (人一土)
    • Bảng mã:U+5168
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:ấp 邑 (+8 nét)
    • Pinyin: Dōu , Dū
    • Âm hán việt: Đô
    • Nét bút:一丨一ノ丨フ一一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JANL (十日弓中)
    • Bảng mã:U+90FD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao