Đọc nhanh: 全都 (toàn đô). Ý nghĩa là: tất cả; đều. Ví dụ : - 去年种的树全都活了。 cây trồng năm ngoái đều sống cả.
全都 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tất cả; đều
全;都
- 去年 种 的 树 全都 活 了
- cây trồng năm ngoái đều sống cả.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 全都
- 乌鸦 全身 都 是 黑色
- Con quạ toàn thân đều màu đen.
- 一切 手续 都 已 齐全
- Mọi thủ tục đều đã hoàn tất.
- 你 全身 都 是 雌性激素 你 怎么 不 这样
- Bạn có đầy đủ estrogen và bạn không hành động như vậy.
- 全家 都 支持 他 的 决定
- Cả nhà đều ủng hộ quyết định của anh ấy.
- 你 干出 这种 让 别人 看不起 的 事 , 我们 全家人 的 脸 都 没 地儿 搁
- anh làm ra loại việc mà người khác coi thường, mặt mũi cả nhà chúng tôi không biết để vào đâu.
- 全世界 都 在 关注 这件 事
- Cả thế giới đều đang chú ý đến việc này.
- 人 都 有 缺点 , 哪能 十全 呢
- người ta ai cũng có khuyết điểm, ai có thể hoàn hảo?
- 他 把 全部 技术 都 施展 出来 了
- anh ấy thi thố hết toàn bộ kỹ thuật.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
全›
都›