Đọc nhanh: 仅仅 (cận cận). Ý nghĩa là: chỉ; mới; vẻn vẹn; vừa vặn; đơn thuần. Ví dụ : - 我仅仅喝了一杯水。 Tôi chỉ uống một cốc nước.. - 她仅仅是一个学生。 Cô ấy chỉ là một học sinh.. - 他仅仅是随口说说。 Anh ấy chỉ nói cho vui.
仅仅 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chỉ; mới; vẻn vẹn; vừa vặn; đơn thuần
表示限于某个范围
- 我 仅仅 喝 了 一杯 水
- Tôi chỉ uống một cốc nước.
- 她 仅仅 是 一个 学生
- Cô ấy chỉ là một học sinh.
- 他 仅仅 是 随口说说
- Anh ấy chỉ nói cho vui.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 仅仅
✪ 1. A + (不)+仅仅 + động từ +...
A không chỉ làm gì/ như thế nào
- 这 不仅仅 是 个 原则 问题
- Đây không chỉ là vấn đề nguyên tắc.
- 他们 仅仅 是 朋友 关系
- Họ chỉ là mối quan hệ bạn bè.
✪ 2. 仅仅 + Số lượng từ + Động từ
làm gì chỉ trong bao lâu
- 这座 桥 仅仅 半年 就 完工
- Cây cầu này chỉ nửa năm đã xong.
- 她 仅仅 一周 就 瘦 了 五斤
- Cô ấy giảm được 2,5 kg chỉ trong một tuần.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 仅仅
- 仅次于 芭蕾
- Đứng thứ hai sau ba lê.
- 不仅 要 言教 , 更要 身教
- không những chỉ dạy bằng lời nói mà cần phải dạy bằng việc làm gương mẫu của bản thân mình.
- 他 不仅 会 说 英语 , 抑会 说 法语
- Anh ấy không chỉ nói tiếng Anh mà còn nói được tiếng Pháp.
- 他 仅仅 是 随口说说
- Anh ấy chỉ nói cho vui.
- 魅力 不仅仅 是 外表
- Sức hút không chỉ là vẻ bề ngoài.
- 他 不仅 会 弹琴 , 甚至 还会 作曲
- Anh ấy không những biết đánh đàn, thậm chí còn biết sáng tác.
- 仅 有 犯罪 嫌疑人 的 口供 不足以 作为 定罪 凭证
- Chỉ lời thú tội của nghi phạm thì chưa đủ bằng chứng buộc tội.
- 仅剩 的 选择 是 找到 一位 公正 的 旁观者
- Lựa chọn còn lại duy nhất là tìm một người quan sát khách quan
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仅›