仅仅 jǐnjǐn
volume volume

Từ hán việt: 【cận cận】

Đọc nhanh: 仅仅 (cận cận). Ý nghĩa là: chỉ; mới; vẻn vẹn; vừa vặn; đơn thuần. Ví dụ : - 我仅仅喝了一杯水。 Tôi chỉ uống một cốc nước.. - 她仅仅是一个学生。 Cô ấy chỉ là một học sinh.. - 他仅仅是随口说说。 Anh ấy chỉ nói cho vui.

Ý Nghĩa của "仅仅" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 TOCFL 4

仅仅 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chỉ; mới; vẻn vẹn; vừa vặn; đơn thuần

表示限于某个范围

Ví dụ:
  • volume volume

    - 仅仅 jǐnjǐn le 一杯 yībēi shuǐ

    - Tôi chỉ uống một cốc nước.

  • volume volume

    - 仅仅 jǐnjǐn shì 一个 yígè 学生 xuésheng

    - Cô ấy chỉ là một học sinh.

  • volume volume

    - 仅仅 jǐnjǐn shì 随口说说 suíkǒushuōshuo

    - Anh ấy chỉ nói cho vui.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 仅仅

✪ 1. A + (不)+仅仅 + động từ +...

A không chỉ làm gì/ như thế nào

Ví dụ:
  • volume

    - zhè 不仅仅 bùjǐnjǐn shì 原则 yuánzé 问题 wèntí

    - Đây không chỉ là vấn đề nguyên tắc.

  • volume

    - 他们 tāmen 仅仅 jǐnjǐn shì 朋友 péngyou 关系 guānxì

    - Họ chỉ là mối quan hệ bạn bè.

✪ 2. 仅仅 + Số lượng từ + Động từ

làm gì chỉ trong bao lâu

Ví dụ:
  • volume

    - 这座 zhèzuò qiáo 仅仅 jǐnjǐn 半年 bànnián jiù 完工 wángōng

    - Cây cầu này chỉ nửa năm đã xong.

  • volume

    - 仅仅 jǐnjǐn 一周 yīzhōu jiù shòu le 五斤 wǔjīn

    - Cô ấy giảm được 2,5 kg chỉ trong một tuần.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 仅仅

  • volume volume

    - 仅次于 jǐncìyú 芭蕾 bālěi

    - Đứng thứ hai sau ba lê.

  • volume volume

    - 不仅 bùjǐn yào 言教 yánjiào 更要 gèngyào 身教 shēnjiào

    - không những chỉ dạy bằng lời nói mà cần phải dạy bằng việc làm gương mẫu của bản thân mình.

  • volume volume

    - 不仅 bùjǐn huì shuō 英语 yīngyǔ 抑会 yìhuì shuō 法语 fǎyǔ

    - Anh ấy không chỉ nói tiếng Anh mà còn nói được tiếng Pháp.

  • volume volume

    - 仅仅 jǐnjǐn shì 随口说说 suíkǒushuōshuo

    - Anh ấy chỉ nói cho vui.

  • volume volume

    - 魅力 mèilì 不仅仅 bùjǐnjǐn shì 外表 wàibiǎo

    - Sức hút không chỉ là vẻ bề ngoài.

  • volume volume

    - 不仅 bùjǐn huì 弹琴 tánqín 甚至 shènzhì 还会 háihuì 作曲 zuòqǔ

    - Anh ấy không những biết đánh đàn, thậm chí còn biết sáng tác.

  • volume volume

    - jǐn yǒu 犯罪 fànzuì 嫌疑人 xiányírén de 口供 kǒugòng 不足以 bùzúyǐ 作为 zuòwéi 定罪 dìngzuì 凭证 píngzhèng

    - Chỉ lời thú tội của nghi phạm thì chưa đủ bằng chứng buộc tội.

  • volume volume

    - 仅剩 jǐnshèng de 选择 xuǎnzé shì 找到 zhǎodào 一位 yīwèi 公正 gōngzhèng de 旁观者 pángguānzhě

    - Lựa chọn còn lại duy nhất là tìm một người quan sát khách quan

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+2 nét)
    • Pinyin: Jǐn , Jìn
    • Âm hán việt: Cẩn , Cận
    • Nét bút:ノ丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OE (人水)
    • Bảng mã:U+4EC5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao