Các biến thể (Dị thể) của 统
-
Phồn thể
統
-
Cách viết khác
綂
Ý nghĩa của từ 统 theo âm hán việt
统 là gì? 统 (Thống). Bộ Mịch 糸 (+6 nét). Tổng 9 nét but (フフ一丶一フ丶ノフ). Ý nghĩa là: 1. mối tơ, 3. thống trị. Từ ghép với 统 : 統括 Bao quát, 統統 Tất cả, hết thảy, 統領 Huyết thống Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. mối tơ
- 2. dòng, hệ thống
- 3. thống trị
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Tất cả, gồm cả, tổng quát
- 統括 Bao quát
- 統統 Tất cả, hết thảy
Từ ghép với 统