部
Tìm chữ hán theo bộ Thủ.
Mịch (纟) Đầu (亠) Khư, Tư (厶) Nhi (儿)
Các biến thể (Dị thể) của 统
統
綂
统 là gì? 统 (Thống). Bộ Mịch 糸 (+6 nét). Tổng 9 nét but (フフ一丶一フ丶ノフ). Ý nghĩa là: 1. mối tơ, 3. thống trị. Từ ghép với 统 : 統括 Bao quát, 統統 Tất cả, hết thảy, 統領 Huyết thống Chi tiết hơn...
- 統括 Bao quát
- 統統 Tất cả, hết thảy
- 統領 Huyết thống