第二信号系统 dì èr xìnhào xìtǒng
volume volume

Từ hán việt: 【đệ nhị tín hiệu hệ thống】

Đọc nhanh: 第二信号系统 (đệ nhị tín hiệu hệ thống). Ý nghĩa là: hệ thống tín hiệu thứ hai.

Ý Nghĩa của "第二信号系统" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

第二信号系统 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hệ thống tín hiệu thứ hai

语言或文字的刺激通过人的大脑皮层中相应的区域,就形成条件联系,大脑皮层的这种机能系统叫做第二信号系统第二信号系统是人类特有的因此,人类才能进行抽象的思维第二信 号系统以第一信号系统为基础,二者又紧密联系例如吃过酸杏的人看见酸杏会分泌唾液,酸杏就是酸味 的信号,这是第一信号听到说'酸杏',也会分泌唾液,听到的'酸杏'是信号的信号,所以叫做第二信号

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 第二信号系统

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 信赖 xìnlài 这个 zhègè 系统 xìtǒng

    - Chúng tôi tin tưởng hệ thống này.

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 关系 guānxì 瓦解 wǎjiě de 第一个 dìyígè 讯号 xùnhào ma

    - Đây có phải là dấu hiệu đầu tiên cho thấy mối quan hệ đang tan vỡ?

  • volume volume

    - 系统 xìtǒng 连接 liánjiē hòu 实现 shíxiàn le 病案 bìngàn 统计 tǒngjì 信息 xìnxī 资源共享 zīyuángòngxiǎng

    - Sau khi hệ thống được kết nối, việc chia sẻ tài nguyên thông tin thống kê hồ sơ bệnh án đã được thực hiện

  • volume volume

    - 出价 chūjià 第二 dìèr gāo de rén zài 一号 yīhào zhuō

    - Người trả giá cao nhất tiếp theo ở bảng một.

  • volume volume

    - 发现 fāxiàn le 系统 xìtǒng de 毛病 máobìng

    - Anh ấy phát hiện lỗi hệ thống.

  • volume volume

    - 工作 gōngzuò zài 信息系统 xìnxīxìtǒng

    - Anh ấy làm việc trong hệ thống thông tin.

  • volume volume

    - 如果 rúguǒ 干扰器 gānrǎoqì 失效 shīxiào néng 重置 chóngzhì 通信 tōngxìn 系统 xìtǒng ma

    - Bạn có thể thiết lập lại viễn thông nếu bộ gây nhiễu bị vô hiệu hóa không?

  • volume volume

    - 技术 jìshù de 广播电视 guǎngbōdiànshì 台网 táiwǎng 管理 guǎnlǐ 频率 pínlǜ 规划 guīhuà 信息系统 xìnxīxìtǒng 研制 yánzhì

    - Phát triển hệ thống thông tin quy hoạch tần số và quản lý mạng lưới Đài phát thanh và truyền hình

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhị 二 (+0 nét)
    • Pinyin: èr
    • Âm hán việt: Nhị
    • Nét bút:一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MM (一一)
    • Bảng mã:U+4E8C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Shēn , Xìn
    • Âm hán việt: Thân , Tín
    • Nét bút:ノ丨丶一一一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OYMR (人卜一口)
    • Bảng mã:U+4FE1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Háo , Hào
    • Âm hán việt: Hiệu , Hào
    • Nét bút:丨フ一一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RMVS (口一女尸)
    • Bảng mã:U+53F7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đệ
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶フ一フ丨ノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HNLH (竹弓中竹)
    • Bảng mã:U+7B2C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+1 nét)
    • Pinyin: Jì , Xì
    • Âm hán việt: Hệ
    • Nét bút:ノフフ丶丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HVIF (竹女戈火)
    • Bảng mã:U+7CFB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+6 nét)
    • Pinyin: Tǒng
    • Âm hán việt: Thống
    • Nét bút:フフ一丶一フ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMYIU (女一卜戈山)
    • Bảng mã:U+7EDF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao