Đọc nhanh: 大统 (đại thống). Ý nghĩa là: sự nghiệp thống nhất đất nước; thống nhất đất nước, đế vị; ngôi vua.
大统 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sự nghiệp thống nhất đất nước; thống nhất đất nước
指一统国家的事业
✪ 2. đế vị; ngôi vua
指帝位
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大统
- 《 大众 菜谱 》
- sách dạy nấu ăn phổ thông
- 该 报告 包含 大量 统计资料
- Báo cáo chứa rất nhiều số liệu thống kê.
- 本文 提出 一种 大型 停车场 反向 寻车 系统
- Bài viết này đề xuất một hệ thống tìm xe ngược lại cho các bãi đậu xe lớn
- 单于 统治 着 北方 大地
- Vua Hung Nô cai trị vùng đất phía bắc.
- 这 是 新 系统 的 一大 弊端
- Đây là lỗ hổng lớn của hệ thống mới.
- 导航系统 记录 的 最大 海浪 有 多 高 ?
- Hệ thống điều khiển ghi lại con sóng cao nhất là bao nhiêu.
- 大元帅 某一 国内 所有 武装部队 的 最高 统帅
- Tổng tư lệnh cao nhất của tất cả các lực lượng vũ trang trong một quốc gia
- 大家 的 意见 逐渐 统一 了
- ý kiến của mọi người dần dần thống nhất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
统›