第一信号系统 dì yī xìnhào xìtǒng
volume volume

Từ hán việt: 【đệ nhất tín hiệu hệ thống】

Đọc nhanh: 第一信号系统 (đệ nhất tín hiệu hệ thống). Ý nghĩa là: hệ thống tín hiệu thứ nhất.

Ý Nghĩa của "第一信号系统" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

第一信号系统 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hệ thống tín hiệu thứ nhất

直接的刺激作用于感受器,就在大脑皮层中相应的区域形成条件联系,大脑皮层的这种机能系统叫做第一信号系统第一信号系统是人类和一般高等动物所共有的

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 第一信号系统

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 信赖 xìnlài 这个 zhègè 系统 xìtǒng

    - Chúng tôi tin tưởng hệ thống này.

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 关系 guānxì 瓦解 wǎjiě de 第一个 dìyígè 讯号 xùnhào ma

    - Đây có phải là dấu hiệu đầu tiên cho thấy mối quan hệ đang tan vỡ?

  • volume volume

    - 系统 xìtǒng 运行 yùnxíng 流水 liúshuǐ 一样 yīyàng

    - Hệ thống hoạt động như dây chuyền.

  • volume volume

    - 系统 xìtǒng 连接 liánjiē hòu 实现 shíxiàn le 病案 bìngàn 统计 tǒngjì 信息 xìnxī 资源共享 zīyuángòngxiǎng

    - Sau khi hệ thống được kết nối, việc chia sẻ tài nguyên thông tin thống kê hồ sơ bệnh án đã được thực hiện

  • volume volume

    - pái de 感应卡 gǎnyìngkǎ 成为 chéngwéi 一个 yígè 系统 xìtǒng

    - Thẻ cảm ứng của thương hiệu trở thành một hệ thống

  • volume volume

    - 出价 chūjià 第二 dìèr gāo de rén zài 一号 yīhào zhuō

    - Người trả giá cao nhất tiếp theo ở bảng một.

  • volume volume

    - 挂号 guàhào le 一封信 yīfēngxìn

    - Tôi đã gửi một bức thư bằng hình thức bảo đảm.

  • volume volume

    - 如果 rúguǒ 干扰器 gānrǎoqì 失效 shīxiào néng 重置 chóngzhì 通信 tōngxìn 系统 xìtǒng ma

    - Bạn có thể thiết lập lại viễn thông nếu bộ gây nhiễu bị vô hiệu hóa không?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:1 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhất
    • Nét bút:
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:M (一)
    • Bảng mã:U+4E00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Shēn , Xìn
    • Âm hán việt: Thân , Tín
    • Nét bút:ノ丨丶一一一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OYMR (人卜一口)
    • Bảng mã:U+4FE1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Háo , Hào
    • Âm hán việt: Hiệu , Hào
    • Nét bút:丨フ一一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RMVS (口一女尸)
    • Bảng mã:U+53F7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đệ
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶フ一フ丨ノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HNLH (竹弓中竹)
    • Bảng mã:U+7B2C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+1 nét)
    • Pinyin: Jì , Xì
    • Âm hán việt: Hệ
    • Nét bút:ノフフ丶丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HVIF (竹女戈火)
    • Bảng mã:U+7CFB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+6 nét)
    • Pinyin: Tǒng
    • Âm hán việt: Thống
    • Nét bút:フフ一丶一フ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMYIU (女一卜戈山)
    • Bảng mã:U+7EDF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao