传统 chuántǒng
volume volume

Từ hán việt: 【truyền thống】

Đọc nhanh: 传统 (truyền thống). Ý nghĩa là: truyền thống; phong tục; tục lệ; phong tục được lưu truyền, lâu đời; tính truyền thống, bảo thủ; cổ hủ; lạc hậu. Ví dụ : - 我们要保护传统文化。 Chúng ta cần bảo vệ văn hóa truyền thống.. - 这个节日有悠久的传统。 Lễ hội này có truyền thống lâu đời.. - 传统节日的习俗很有趣。 Các phong tục trong lễ hội truyền thống rất thú vị.

Ý Nghĩa của "传统" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 3

传统 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. truyền thống; phong tục; tục lệ; phong tục được lưu truyền

世代相传、具有特点的社会因素,如风俗、道德、思想、作风、艺术、制度等

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 保护 bǎohù 传统 chuántǒng 文化 wénhuà

    - Chúng ta cần bảo vệ văn hóa truyền thống.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 节日 jiérì yǒu 悠久 yōujiǔ de 传统 chuántǒng

    - Lễ hội này có truyền thống lâu đời.

  • volume volume

    - 传统节日 chuántǒngjiérì de 习俗 xísú hěn 有趣 yǒuqù

    - Các phong tục trong lễ hội truyền thống rất thú vị.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

传统 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. lâu đời; tính truyền thống

历史悠久的;代代相传的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这是 zhèshì 一个 yígè 传统 chuántǒng de 节日 jiérì

    - Đây là một ngày lễ có lịch sử lâu đời.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 继承 jìchéng le 传统 chuántǒng de 工艺 gōngyì

    - Họ kế thừa nghề thủ công truyền thống.

  • volume volume

    - 这家 zhèjiā 餐厅 cāntīng 提供 tígōng 传统 chuántǒng de 菜肴 càiyáo

    - Nhà hàng này phục vụ món ăn truyền thống.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. bảo thủ; cổ hủ; lạc hậu

守旧、保守,跟不上时代的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 方法 fāngfǎ tài 传统 chuántǒng le

    - Phương pháp này quá bảo thủ.

  • volume volume

    - de 观念 guānniàn hěn 传统 chuántǒng

    - Anh ấy có quan điểm rất cổ hủ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 做法 zuòfǎ hěn 传统 chuántǒng

    - Cách làm của họ rất cổ hủ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 传统

✪ 1. Động từ (发扬、尊重、形成、成为、继承) + 传统

cụm động tân

Ví dụ:
  • volume

    - 这项 zhèxiàng 活动 huódòng 形成 xíngchéng 传统 chuántǒng

    - Hoạt động này đã trở thành truyền thống.

  • volume

    - 我们 wǒmen yào 发扬 fāyáng 传统 chuántǒng 文化 wénhuà

    - Chúng ta cần phát huy văn hóa truyền thống.

✪ 2. 传统 + Danh từ

Ví dụ:
  • volume

    - 他们 tāmen 保留 bǎoliú le 传统 chuántǒng 文化 wénhuà

    - Họ giữ gìn văn hóa truyền thống.

  • volume

    - 这是 zhèshì 一种 yīzhǒng 传统习俗 chuántǒngxísú

    - Đây là một phong tục truyền thống.

✪ 3. Chủ ngữ + Phó từ + 传统

phó từ tu sức

Ví dụ:
  • volume

    - de 思想 sīxiǎng 过于 guòyú 传统 chuántǒng

    - Suy nghĩ của cô ấy quá lạc hậu.

  • volume

    - 这个 zhègè 设计 shèjì 明显 míngxiǎn 传统 chuántǒng

    - Thiết kế này rõ là cổ hủ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 传统

  • volume volume

    - 世世 shìshì 传承 chuánchéng 优良传统 yōuliángchuántǒng

    - Kế thừa những truyền thống tốt đẹp từ thế hệ này sang thế hệ khác.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 保留 bǎoliú le 传统 chuántǒng 文化 wénhuà

    - Họ giữ gìn văn hóa truyền thống.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 文化 wénhuà 传统 chuántǒng 悠久 yōujiǔ

    - Truyền thống văn hóa của họ lâu đời.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 继承 jìchéng le 传统 chuántǒng de 工艺 gōngyì

    - Họ kế thừa nghề thủ công truyền thống.

  • volume volume

    - de 观念 guānniàn hěn 传统 chuántǒng

    - Anh ấy có quan điểm rất cổ hủ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 做法 zuòfǎ hěn 传统 chuántǒng

    - Cách làm của họ rất cổ hủ.

  • volume volume

    - 书法 shūfǎ shì 中国 zhōngguó de 传统 chuántǒng 艺术 yìshù

    - Thư pháp là nghệ thuật truyền thống của Trung Quốc.

  • volume volume

    - 中秋节 zhōngqiūjié shì 越南 yuènán de 传统节日 chuántǒngjiérì

    - Tết Trung thu là lễ truyền thống ở Việt Nam.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Chuán , Zhuàn
    • Âm hán việt: Truyến , Truyền , Truyện
    • Nét bút:ノ丨一一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OQNI (人手弓戈)
    • Bảng mã:U+4F20
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+6 nét)
    • Pinyin: Tǒng
    • Âm hán việt: Thống
    • Nét bút:フフ一丶一フ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMYIU (女一卜戈山)
    • Bảng mã:U+7EDF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao