Đọc nhanh: 道统 (đạo thống). Ý nghĩa là: chính thống đạo Nho; đạo chính thống.
道统 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chính thống đạo Nho; đạo chính thống
宋、明理学家称儒家学术思想授受的系统他们自认为是继承周公、孔子的道统的
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 道统
- 一堆 道理 劝 朋友 醒悟 自己 却 执迷不悟
- Có cả đống chân lý thuyết phục bạn bè tỉnh ngộ mà họ không hiểu.
- 管道 系统
- hệ thống ống dẫn.
- 王用 霸道 统一天下
- Nhà vua dùng quân phiệt để thống nhất đất nước.
- 今天 报纸 上 登载 了 总统 访问 的 详尽 报道
- Hôm nay, trên báo đã đăng một bài báo chi tiết về cuộc thăm của tổng thống.
- 管道工 修理 了 吸管 系统
- Thợ ống nước đã sửa hệ thống ống dẫn.
- 遵循 传统 道德 之轨
- Tuân theo chuẩn mực đạo đức.
- 一语道破 了 天机
- một lời đã lộ hết bí mật.
- 所有 房间 都 配备 了 卫星 电视接收 系统 , 提供 全球 频道
- Mọi phòng đều được trang bị hệ thống thu tivi vệ tinh, cung cấp các kênh toàn cầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
统›
道›