Đọc nhanh: 少数 (thiểu số). Ý nghĩa là: số ít; thiểu số. Ví dụ : - 少数服从多数。 thiểu số thì phục tùng đa số.. - 少数民族 dân tộc thiểu số
少数 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. số ít; thiểu số
较小的数量
- 少数 服从 多数
- thiểu số thì phục tùng đa số.
- 少数民族
- dân tộc thiểu số
So sánh, Phân biệt 少数 với từ khác
✪ 1. 少数 vs 少量
"少数" bổ nghĩa cho danh từ đếm được, từ trái nghĩa là "多数", "少量" tu sức cho danh từ không đếm được, từ trái nghĩa là "大量", chúng không thể thay thế cho nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 少数
- 少数 服从 多数
- thiểu số thì phục tùng đa số.
- 同学 多半 到 操场 上去 了 , 只有 少数 还 在 教室 里
- Phần lớn học sinh đã ra bãi tập chỉ có một số ít ở lại trong lớp.
- 少数民族 住居 的 地区
- vùng dân tộc thiểu số sống.
- 少数民族 聚居 的 地方
- nơi tập trung dân cư của dân tộc thiểu số.
- 为数不少
- (xét về) số lượng không ít
- 少数民族 风情 独特
- Dân tộc thiểu số có phong tục độc đáo.
- 在 数 难逃 命运 的 人 很少
- Rất ít người thoát khỏi số mệnh.
- 我们 见面 的 次数 很少
- Số lần chúng tôi gặp nhau rất ít.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
少›
数›