Đọc nhanh: 善思 (thiện tư). Ý nghĩa là: sự chu đáo, tư duy lành mạnh (Phật giáo).
善思 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sự chu đáo
thoughtfulness
✪ 2. tư duy lành mạnh (Phật giáo)
wholesome thinking (Buddhism)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 善思
- 不善 管理
- không giỏi quản lý
- 不善 经纪
- không giỏi về kinh doanh.
- 不假思索 ( 用不着 想 )
- chẳng suy nghĩ gì.
- 不好意思 您 刚才 说 什么 ?
- Xin lỗi, bạn vừa nói gì thế?
- 不好意思 我们 能 继续 用 汉语 吗 ?
- Xin lỗi, chúng ta có thể tiếp tục sử dụng tiếng Trung không?
- 不好意思 , 借 我 几元 钱 可以 吗 ?
- Thật ngại quá,bạn có thể cho tôi mượn vài đồng được không?
- 善良 的 意思 是 心地纯洁
- “Lòng nhân ái” có nghĩa là tấm lòng trong sáng.
- 鲁迅 是 伟大 的 思想家 和 革命家
- Lỗ Tấn là nhà cách mạng và tư tưởng vĩ đại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
善›
思›