Các biến thể (Dị thể) của 笨
-
Thông nghĩa
㤒
-
Cách viết khác
㤓
体
𡍋
𡿶
𢜘
Ý nghĩa của từ 笨 theo âm hán việt
笨 là gì? 笨 (Bát, Bản, Bổn). Bộ Trúc 竹 (+5 nét). Tổng 11 nét but (ノ一丶ノ一丶一丨ノ丶一). Ý nghĩa là: Ngu dốt, đần độn, tối dạ, Chậm chạp, vụng về, Nặng nề, cồng kềnh. Từ ghép với 笨 : 愚笨 Khờ khạo, ngu dốt, 這孩子太笨 Đứa bé này đần quá, 嘴笨 Ăn vụng nói về, 箱子太笨 Cái rương cồng kềnh quá, 笨活 Việc nặng nhọc. Chi tiết hơn...
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Dốt, ngốc, đần độn, tối dạ
- 愚笨 Khờ khạo, ngu dốt
- 這孩子太笨 Đứa bé này đần quá
* ③ Nặng, cồng kềnh, thô kệch, cục mịch, cục kịch
- 箱子太笨 Cái rương cồng kềnh quá
- 笨活 Việc nặng nhọc.
Từ điển phổ thông
- 1. đần, dốt, ngốc
- 2. chậm chạp, vụng về
- 3. cồng kềnh, cục kịch, nặng nề
Từ điển Thiều Chửu
- Sù sì, cục kịch, vật gì nặng nề gọi là bổn trọng 笨重. Tục gọi kẻ ngu dốt là bổn.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Dốt, ngốc, đần độn, tối dạ
- 愚笨 Khờ khạo, ngu dốt
- 這孩子太笨 Đứa bé này đần quá
* ③ Nặng, cồng kềnh, thô kệch, cục mịch, cục kịch
- 箱子太笨 Cái rương cồng kềnh quá
- 笨活 Việc nặng nhọc.
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Ngu dốt, đần độn, tối dạ
- “Ngã thân vi cùng thư sanh, thiên tính hựu ngu muội bổn chuyết” 我身為窮書生, 天性又愚昧笨拙 (Vĩnh Châu dã miếu kí 永州野廟記) Kẻ này vốn là học trò nghèo, tính tình lại ngu dốt vụng về.
Trích: “ngu bổn” 愚笨 ngu đần. Cù Hựu 瞿佑
* Chậm chạp, vụng về
- “bổn thủ bổn cước” 笨手笨腳 chân tay vụng về, chậm chạp.
* Nặng nề, cồng kềnh
- “tương tử thái bổn” 箱子太笨 cái rương cồng kềnh quá.
Từ ghép với 笨