Đọc nhanh: 笨猪 (bổn trư). Ý nghĩa là: dại như cầy.
笨猪 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dại như cầy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 笨猪
- 馇 猪食
- khuấy cám heo.
- 他 是 个 笨拙 的 孩子 , 经常 笨手笨脚 地 把 东西 摔破
- Anh ta là một đứa trẻ vụng về, thường xuyên vụng tay vụng chân làm vỡ đồ.
- 他 显得 特别 笨拙
- Anh ấy trông rất hậu đậu.
- 他 在 厨房 里 显得 很 笨拙
- Anh ấy trông rất vụng về trong bếp.
- 他 总是 说 自己 是 个 笨蛋
- Anh ấy luôn nói mình là một kẻ ngốc.
- 他 最 喜欢 吃 那盘 猪 腰子
- Món anh thích nhất là đĩa thận heo đó.
- 他 每天 收工 回家 , 还 捎带 挑些 猪草
- hàng ngày anh ấy đi làm về, tiện thể còn gánh về ít rau cho heo ăn.
- 他 拍 了 一张 野猪 的 照片
- Anh ấy chụp một bức ảnh về lợn rừng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
猪›
笨›