Đọc nhanh: 心拙口笨 (tâm chuyết khẩu bổn). Ý nghĩa là: ngu ngốc và lè lưỡi.
心拙口笨 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngu ngốc và lè lưỡi
dull-witted and tongue-tied
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心拙口笨
- 口齿 拙笨
- ăn nói vụng về.
- 口 甜心 辣
- Lời nói ngọt ngào nhưng trái tim độc ác; khẩu phật tâm xà.
- 口服 心 不服
- khẩu phục tâm bất phục.
- 他们 可以 随心所欲 地 使用 任何借口
- Bọn họ có thể tùy theo ý muốn sử dụng bất cứ lý do nào.
- 他 笨拙 地 修理 电视机
- Anh ấy vụng về sửa ti vi.
- 他 做事 总是 显得 有些 笨拙
- Anh ấy làm việc luôn có chút hơi vụng về.
- 小心 伤口 被 染菌
- Cẩn thận vết thương nhiễm trùng
- 不用 担心 自己 的 汉语 口语 , 熟能生巧 嘛
- Đừng lo lắng về khả năng nói tiếng Trung của bạn, luyện tập nhiều sẽ thành thạo thôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
口›
⺗›
心›
拙›
笨›