Đọc nhanh: 笨嘴笨舌 (bổn chuỷ bổn thiệt). Ý nghĩa là: ngọng nghịu; vụng về (ăn nói).
笨嘴笨舌 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngọng nghịu; vụng về (ăn nói)
(说话) 缺乏技巧或巧妙的
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 笨嘴笨舌
- 他 不是 笨 而是 不 认真
- Anh ta không phải là dốt, mà là không chăm chỉ.
- 笨嘴笨舌
- Ngọng; ăn nói vụng về.
- 他 笨手笨脚 的 漏接 了 球
- Anh ta vụng về và lỡ bỏ bóng.
- 他 不是 笨蛋
- Anh ấy không phải là đồ ngốc.
- 他 显得 特别 笨拙
- Anh ấy trông rất hậu đậu.
- 他 嘴笨 , 不会 说话
- Anh ăn nói vụng về, không biết nói chuyện.
- 他 嘴笨 , 有话 说不出来
- anh ấy ăn nói vụng về, muốn nói mà chẳng nên lời.
- 他 做事 总是 显得 有些 笨拙
- Anh ấy làm việc luôn có chút hơi vụng về.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
嘴›
笨›
舌›