Đọc nhanh: 笨口拙舌 (bổn khẩu chuyết thiệt). Ý nghĩa là: vụng nói; không khéo miệng; ăn nói vụng về; miệng lưỡi vụng về; ăn không nên đọi, nói không nên lời; vụng ăn vụng nói.
笨口拙舌 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vụng nói; không khéo miệng; ăn nói vụng về; miệng lưỡi vụng về; ăn không nên đọi, nói không nên lời; vụng ăn vụng nói
嘴笨;没有口才
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 笨口拙舌
- 口齿 拙笨
- ăn nói vụng về.
- 证人 钳口结舌 法官 明白 他 是 害怕 遭到 报复
- Nhân chứng không nói nên lời, và thẩm phán hiểu rằng anh ta sợ bị trả thù.
- 听到 这个 消息 , 他 惊讶 得 张口结舌
- Nghe tin này, anh ta ngạc nhiên đến mức mở miệng ngạc nhiên.
- 他常 为了 逞 口舌 之快 , 得罪 了 许多 人
- Anh ta thường vì nhanh mồm nhanh miệng mà đắc tội nhiều người
- 他 被 突来 的 质疑 问得 张口结舌 , 不知所措
- Anh ta không biết làm gì trước sự chất vấn bất ngờ .
- 她 在 舞蹈 时 显得 很 笨拙
- Cô ấy trông rất vụng về khi nhảy.
- 他 在 厨房 里 显得 很 笨拙
- Anh ấy trông rất vụng về trong bếp.
- 他 做事 总是 显得 有些 笨拙
- Anh ấy làm việc luôn có chút hơi vụng về.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
口›
拙›
笨›
舌›
vụng về trong bài phát biểungười nói kém
vụng về; chân tay vụng về; quều quào; vụng làm
tượng gỗ; đần độn ngây ngô; đồ đất nặn (chỉ người đần độn ngây ngô)tượng đất
đần độn; đầu óc ngu si; ngờ nghệch; ngốc nghếch; nghếch ngác; lẩn thẩn; lờ ngờkhù khờ
cứng họng; líu lưỡi; nghẹn lời; cứng mồm cứng lưỡi; ắng; tắc cổ; tắc tị; câm hầu tắc cổ; đớ họng đớ lưỡi
ăn nói vụng về; kém ăn nói; kém mồm kém miệng
nhanh mồm nhanh miệng; miệng mồm lanh lợi; khéo ăn khéo nói
(nghĩa bóng) có một cái lưỡi lanh lợi(văn học) có một cái lưỡi như cây sậy (thành ngữ)
trả lời một cách thông minhtrả lời trôi chảy
hùng biệnmiệng lưỡi (thành ngữ)
biết ăn nói; biết nói chuyện; nhanh mồm nhanh miệng; chẻo; ăn nên nói nổikhéo ăn khéo nói