Đọc nhanh: 稚拙 (trĩ chuyết). Ý nghĩa là: trẻ con và vụng về, trẻ và vụng về.
稚拙 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trẻ con và vụng về
childish and awkward
✪ 2. trẻ và vụng về
young and clumsy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 稚拙
- 初学 写作 , 文笔 难免 稚嫩
- mới học viết lách, hành văn khó tránh non nớt.
- 学海无涯 , 勤能补拙
- Biển học vô bờ, cần cù bù thông minh.
- 她 笨拙 地切 了 蔬菜
- Cô ấy vụng về thái rau.
- 她 显得 稍微 笨拙
- Cô ấy trông hơi vụng về.
- 她 在 舞蹈 时 显得 很 笨拙
- Cô ấy trông rất vụng về khi nhảy.
- 幼稚 的 , 天 真的 不 世故 的 , 天 真的
- Như trẻ con, ngây thơ, không thực tế, ngây ngô.
- 小学 鸡 意思 是 指 行为 幼稚 的 中学生 或 成人
- Đồ trẻ trâu có nghĩa chỉ những học sinh trung học hoặc người lớn có cử chỉ ngây thơ, trẻ con
- 那 是 一个 幼稚 的 梦想
- Đó là một ước mơ trẻ con.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拙›
稚›