Đọc nhanh: 蠢笨 (xuẩn bát). Ý nghĩa là: vụng về; lù đù; lóng ngóng; dại khờ; vụng dại; bư, xuẩn độn.
蠢笨 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vụng về; lù đù; lóng ngóng; dại khờ; vụng dại; bư
笨拙;不灵便
✪ 2. xuẩn độn
愚笨, 不灵活
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蠢笨
- 他 很 笨
- Nó rất ngốc.
- 他 是 个 笨拙 的 孩子 , 经常 笨手笨脚 地 把 东西 摔破
- Anh ta là một đứa trẻ vụng về, thường xuyên vụng tay vụng chân làm vỡ đồ.
- 他 显得 特别 笨拙
- Anh ấy trông rất hậu đậu.
- 他 的 动作 很 蠢笨
- Hành động của anh ấy rất vụng về.
- 他 嘴笨 , 有话 说不出来
- anh ấy ăn nói vụng về, muốn nói mà chẳng nên lời.
- 他 总是 说 自己 是 个 笨蛋
- Anh ấy luôn nói mình là một kẻ ngốc.
- 那 笨 女人 几乎 把 我 女儿 送 去 巴塞隆纳
- Con chó ngu ngốc đó gần như đã gửi con gái tôi đến Barcelona.
- 他 的 决定 非常 愚蠢
- Quyết định của anh ấy rất ngu ngốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
笨›
蠢›