Đọc nhanh: 巧妙 (xảo diệu). Ý nghĩa là: tài tình; khéo léo (phương pháp, kỹ thuật...). Ví dụ : - 影片的构思相当巧妙。 Bộ phim được lên ý tưởng khá khéo léo.. - 这个设计巧妙而实用。 Thiết kế thông minh và thiết thực.. - 她的解决方案很巧妙。 Giải pháp của cô ấy thật khéo léo.
巧妙 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tài tình; khéo léo (phương pháp, kỹ thuật...)
(方法或技术等) 灵巧高明,超过寻常的
- 影片 的 构思 相当 巧妙
- Bộ phim được lên ý tưởng khá khéo léo.
- 这个 设计 巧妙 而 实用
- Thiết kế thông minh và thiết thực.
- 她 的 解决方案 很 巧妙
- Giải pháp của cô ấy thật khéo léo.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 巧妙
✪ 1. A + 巧妙 + 地 + Động từ +...
A làm gì một cách khéo léo
- 他 巧妙 地 隐藏 了 真相
- Anh đã khéo léo che giấu sự thật.
- 她 巧妙 地 引导 了 讨论
- Cô dẫn vào cuộc thảo luận một cách khéo léo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 巧妙
- 构想 巧妙
- cấu tứ khéo léo
- 他 巧妙 地 隐藏 了 真相
- Anh đã khéo léo che giấu sự thật.
- 他 在 棋局 中 布局 很 巧妙
- Anh ấy sắp xếp trên bàn cờ rất khéo léo.
- 戏法 人人 会变 , 各有 巧妙 不同
- Ảo thuật ai cũng có thể diễn được, song tài nghệ mỗi người một khác.
- 巧思 妙想 出 灵感 实践 探索 出 成果
- Khéo léo đưa ra các ý tưởng, thực hành để khám phá kết quả
- 这个 设计 巧妙 而 实用
- Thiết kế thông minh và thiết thực.
- 他 巧妙 地 错开 了 危险
- Anh ấy khéo léo tránh được nguy hiểm.
- 古代 家具 的 丌 设计 很 巧妙
- Đồ nội thất cổ có thiết kế rất tinh tế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
妙›
巧›
Tuyệt Vời
Kỳ Dị, Kỳ Quái, Quái Lạ
Cao Minh
tinh xảo; khéo léo; tinh vi (kỹ thuật, cấu tạo máy móc)
Bí Ẩn, Sâu Xa Huyền Diệu, Thần Bí
Kỳ Diệu, Diệu Kỳ
thần diệu; huyền diệu; kỳ diệu; mầu nhiệm
tuyệt diệu; tuyệt hay; tuyệt vời; tài tình; diệu tuyệthay tuyệt