Đọc nhanh: 迟顿 (trì đốn). Ý nghĩa là: không hoạt động, u mê.
迟顿 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. không hoạt động
inactive
✪ 2. u mê
obtuse
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 迟顿
- 交通拥堵 导致 迟到
- Kẹt xe đã dẫn đến việc đến trễ.
- 今天 这 顿饭 我 付钱 , 不用 你 掏腰包
- bữa cơm hôm nay tôi đãi, không cần anh phải trả.
- 马克 捶胸顿足 , 痛不欲生
- Mark đập ngực và đá chân, đau đớn không muốn sống.
- 今天 幸好 没 迟到
- Hôm nay may mà không đến muộn.
- 今天 我 只 吃 了 一顿饭
- Hôm nay tôi chỉ ăn một bữa.
- 他 因为 迟到 落到 一顿 责骂
- Do đi trễ nên anh ấy bị mắng té tát.
- 亨廷顿 舞蹈 症是 种 遗传性 大脑 紊乱
- Huntington là một chứng rối loạn não di truyền không thể chữa khỏi
- 乔治 · 华盛顿 是 你 的 祖先
- George Washington là tổ tiên của bạn?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
迟›
顿›