Đọc nhanh: 敲定 (xao định). Ý nghĩa là: đi đến quyết định, để xác định, để hoàn thiện. Ví dụ : - 只是有些事还没敲定 Chúng tôi chỉ cần hoàn thiện một số thứ.
敲定 khi là Động từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. đi đến quyết định
to come to a decision
✪ 2. để xác định
to determine
✪ 3. để hoàn thiện
to finalize
- 只是 有些 事 还 没 敲定
- Chúng tôi chỉ cần hoàn thiện một số thứ.
✪ 4. để khắc phục (một ngày, v.v.)
to fix on (a date etc)
✪ 5. để giảm (một thỏa thuận, v.v.)
to nail down (a deal etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敲定
- 泰德 和 杰米 还 有些 数额 要 敲定
- Ted và Jamie đang hoàn thiện một số con số.
- 鼓点子 敲得 又 响亮 又 花哨
- nhịp trống vừa âm vang vừa biến hoá.
- 一定不易
- đã định thì không thay đổi
- 一定 有 原因
- Nhất định có nguyên nhân.
- 一定 是 流到 了 卢瑟福 德 的 口袋 里
- Điều này sẽ dẫn thẳng đến Rutherford.
- 一定 要 严肃 考场 纪律
- Nhất định phải nghiêm túc thực hiện kỷ luật phòng thi.
- 一定 要 把 淮河 修好
- nhất định phải chỉnh trị thật tốt sông Hoài.
- 只是 有些 事 还 没 敲定
- Chúng tôi chỉ cần hoàn thiện một số thứ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
定›
敲›