Đọc nhanh: 估计 (cổ kế). Ý nghĩa là: phỏng đoán; đoán chừng, ước tính; khả năng, dự đoán; phỏng đoán. Ví dụ : - 估计他今天会来。 Đoán chừng hôm nay anh ấy sẽ đến.. - 最近几天估计不会下雨。 Dự đoán mấy ngày gần đây trời sẽ không mưa.. - 这次旅行的花费估计不会少。 Chuyến đi khả năng sẽ tốn kém rất nhiều.
估计 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phỏng đoán; đoán chừng
根据某些情况,对事物的性质、数量、变化等做大概的推断
- 估计 他 今天 会 来
- Đoán chừng hôm nay anh ấy sẽ đến.
- 最近 几天 估计 不会 下雨
- Dự đoán mấy ngày gần đây trời sẽ không mưa.
✪ 2. ước tính; khả năng
表示估计的数目不十分精确 (句子里有数字)
- 这次 旅行 的 花费 估计 不会 少
- Chuyến đi khả năng sẽ tốn kém rất nhiều.
- 装修 这套 房子 估计 花 两个 月
- Người ta ước tính mất hai tháng để trang trí ngôi nhà.
估计 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dự đoán; phỏng đoán
预测、揣测
- 大家 对 结果 的 估计 各不相同
- Mọi người có dự đoán khác nhau về kết quả.
- 专家 们 有 不同 的 估计
- Các chuyên gia có những dự đoán khác nhau.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 估计
✪ 1. 估计 + Tân ngữ (价钱、情况、力量、时间)
đánh giá + giá cả/ tình hình/ sức mạnh/ thời gian
- 敌人 过 高地 估计 自己 的 力量
- Kẻ địch đã đánh giá quá cao sức mạnh của mình.
- 估计 这辆 车 的 价钱
- Ước tính giá của chiếc xe này.
✪ 2. 估计 + Động từ (要、有、达到) + Số từ
ước tính cần/ mất/ đạt ...
- 这次 装修 估计 要 一个月
- Việc cải tạo này ước tính mất một tháng.
- 他 估计 有 二十个 人来 参加
- Anh ấy ước tính có 20 người đến tham gia.
✪ 3. 估计 + 出/出来/错/一下
ước tính...
- 她 估计 出来 了 货物 的 数量
- Cô ấy đã ước tính được số lượng hàng hóa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 估计
- 他们 估计 是 欧洲人
- Tôi nghĩ họ là người châu Âu.
- 他 估计 半夜 才能 回来 , 交代 家里 给 他 留门
- anh ấy dự tính đến nửa đêm mới về đến nhà, dặn người nhà để cửa cho anh ấy.
- 专家 们 有 不同 的 估计
- Các chuyên gia có những dự đoán khác nhau.
- 我们 从未 估计 到 这种 可能性
- Chúng tôi chưa bao giờ dự đoán đến khả năng này.
- 估计 这辆 车 的 价钱
- Ước tính giá của chiếc xe này.
- 估计 加点 孜然 能 管用
- Tôi nghĩ đây có thể là một công việc cho thì là.
- 你 能 估计 下 在 加工过程 中 的 材料 损耗率 吗 ?
- Bạn có thể ước tính tỷ lệ tổn thất vật liệu trong quá trình gia công không?
- 估计 每个 人 都 听说 过 盲人摸象 的 故事
- Tôi đoán ai cũng từng nghe qua câu chuyện thầy bói xem voi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
估›
计›
suy nghĩ chủ quan
tính ra; phỏng tínhtính phỏngước phỏng
Dự Tính, Tính Trước, Dự Kiến
Suy Đoán
Tính Toán
Suy Đoán, Đoán, Suy Luận
đoán chừng; đoán; ngờ; phỏng chừng; ước chừng; ngờ tới; ngờ là; xai đạcước lượng
đánh giá; đoán; dự tính; ước lượng; lượng; phỏng đoáncân nhắcsuy nghĩ
suy đoán chủ quan; đoán chừng
ước đoán; suy đoán; đoán chừng
suy đoán; lường; ngờ; đoán; dự đoán; ước đoán
đánh giá; đoán; dự tính; dự đoán; phỏng đoán
suy đoán; áng chừng; phỏng đoán; ước đoánđánh giá
đoán; ước đoán; phỏng đoán; đoán chừng; suy xétthổn lượng
ước tính
ước chừng; khoảng chừngáng chừng
Trông Mong, Liệu Trước
Tính Toán