估计 gūjì
volume volume

Từ hán việt: 【cổ kế】

Đọc nhanh: 估计 (cổ kế). Ý nghĩa là: phỏng đoán; đoán chừng, ước tính; khả năng, dự đoán; phỏng đoán. Ví dụ : - 估计他今天会来。 Đoán chừng hôm nay anh ấy sẽ đến.. - 最近几天估计不会下雨。 Dự đoán mấy ngày gần đây trời sẽ không mưa.. - 这次旅行的花费估计不会少。 Chuyến đi khả năng sẽ tốn kém rất nhiều.

Ý Nghĩa của "估计" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 4

估计 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. phỏng đoán; đoán chừng

根据某些情况,对事物的性质、数量、变化等做大概的推断

Ví dụ:
  • volume volume

    - 估计 gūjì 今天 jīntiān huì lái

    - Đoán chừng hôm nay anh ấy sẽ đến.

  • volume volume

    - 最近 zuìjìn 几天 jǐtiān 估计 gūjì 不会 búhuì 下雨 xiàyǔ

    - Dự đoán mấy ngày gần đây trời sẽ không mưa.

✪ 2. ước tính; khả năng

表示估计的数目不十分精确 (句子里有数字)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这次 zhècì 旅行 lǚxíng de 花费 huāfèi 估计 gūjì 不会 búhuì shǎo

    - Chuyến đi khả năng sẽ tốn kém rất nhiều.

  • volume volume

    - 装修 zhuāngxiū 这套 zhètào 房子 fángzi 估计 gūjì huā 两个 liǎnggè yuè

    - Người ta ước tính mất hai tháng để trang trí ngôi nhà.

估计 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. dự đoán; phỏng đoán

预测、揣测

Ví dụ:
  • volume volume

    - 大家 dàjiā duì 结果 jiéguǒ de 估计 gūjì 各不相同 gèbùxiāngtóng

    - Mọi người có dự đoán khác nhau về kết quả.

  • volume volume

    - 专家 zhuānjiā men yǒu 不同 bùtóng de 估计 gūjì

    - Các chuyên gia có những dự đoán khác nhau.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 估计

✪ 1. 估计 + Tân ngữ (价钱、情况、力量、时间)

đánh giá + giá cả/ tình hình/ sức mạnh/ thời gian

Ví dụ:
  • volume

    - 敌人 dírén guò 高地 gāodì 估计 gūjì 自己 zìjǐ de 力量 lìliàng

    - Kẻ địch đã đánh giá quá cao sức mạnh của mình.

  • volume

    - 估计 gūjì 这辆 zhèliàng chē de 价钱 jiàqián

    - Ước tính giá của chiếc xe này.

✪ 2. 估计 + Động từ (要、有、达到) + Số từ

ước tính cần/ mất/ đạt ...

Ví dụ:
  • volume

    - 这次 zhècì 装修 zhuāngxiū 估计 gūjì yào 一个月 yígèyuè

    - Việc cải tạo này ước tính mất một tháng.

  • volume

    - 估计 gūjì yǒu 二十个 èrshígè 人来 rénlái 参加 cānjiā

    - Anh ấy ước tính có 20 người đến tham gia.

✪ 3. 估计 + 出/出来/错/一下

ước tính...

Ví dụ:
  • volume

    - 估计 gūjì 出来 chūlái le 货物 huòwù de 数量 shùliàng

    - Cô ấy đã ước tính được số lượng hàng hóa.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 估计

  • volume volume

    - 他们 tāmen 估计 gūjì shì 欧洲人 ōuzhōurén

    - Tôi nghĩ họ là người châu Âu.

  • volume volume

    - 估计 gūjì 半夜 bànyè 才能 cáinéng 回来 huílai 交代 jiāodài 家里 jiālǐ gěi 留门 liúmén

    - anh ấy dự tính đến nửa đêm mới về đến nhà, dặn người nhà để cửa cho anh ấy.

  • volume volume

    - 专家 zhuānjiā men yǒu 不同 bùtóng de 估计 gūjì

    - Các chuyên gia có những dự đoán khác nhau.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 从未 cóngwèi 估计 gūjì dào 这种 zhèzhǒng 可能性 kěnéngxìng

    - Chúng tôi chưa bao giờ dự đoán đến khả năng này.

  • volume volume

    - 估计 gūjì 这辆 zhèliàng chē de 价钱 jiàqián

    - Ước tính giá của chiếc xe này.

  • volume volume

    - 估计 gūjì 加点 jiādiǎn 孜然 zīrán néng 管用 guǎnyòng

    - Tôi nghĩ đây có thể là một công việc cho thì là.

  • volume volume

    - néng 估计 gūjì xià zài 加工过程 jiāgōngguòchéng zhōng de 材料 cáiliào 损耗率 sǔnhàolǜ ma

    - Bạn có thể ước tính tỷ lệ tổn thất vật liệu trong quá trình gia công không?

  • volume volume

    - 估计 gūjì 每个 měigè rén dōu 听说 tīngshuō guò 盲人摸象 mángrénmōxiàng de 故事 gùshì

    - Tôi đoán ai cũng từng nghe qua câu chuyện thầy bói xem voi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Gū , Gǔ , Gù
    • Âm hán việt: Cổ
    • Nét bút:ノ丨一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OJR (人十口)
    • Bảng mã:U+4F30
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Kế
    • Nét bút:丶フ一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IVJ (戈女十)
    • Bảng mã:U+8BA1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa