Đọc nhanh: 指定 (chỉ định). Ý nghĩa là: chỉ định; xác định, nhất định; tuyệt đối. Ví dụ : - 请在指定地点集合。 Hãy tập trung tại địa điểm chỉ định.. - 我们完成了指定任务。 Chúng tôi đã hoàn thành nhiệm vụ chỉ định.. - 这是公司指定的产品。 Đây là sản phẩm được công ty chỉ định.
指定 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chỉ định; xác định
确定做某事情的人、事件、地点、内容等
- 请 在 指定 地点 集合
- Hãy tập trung tại địa điểm chỉ định.
- 我们 完成 了 指定 任务
- Chúng tôi đã hoàn thành nhiệm vụ chỉ định.
- 这是 公司 指定 的 产品
- Đây là sản phẩm được công ty chỉ định.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
指定 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhất định; tuyệt đối
一定、绝对。加强猜测、估计的语气
- 她 指定 是 出差 去 了
- Cô ấy nhất định đã đi công tác rồi.
- 他们 指定 是 迷路 了
- Họ nhất định đã bị lạc đường rồi.
- 老师 指定 是 迟到 了
- Thầy giáo nhất định đến muộn rồi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 指定
- 代表 们 按照 指定 席次 入座
- các đại biểu vào chỗ ngồi theo thứ tự qui định.
- 指甲 需要 定期 修剪
- Móng tay cần được cắt thường xuyên.
- 大龄青年 ( 指 超过 法定 婚龄 较 多 的 未婚 青年人 )
- quá lứa; lỡ thì (chỉ thanh niên đã qua tuổi kết hôn)
- 她 被 指定 为 本年度 的 体坛 明星
- Cô ấy đã được chỉ định là ngôi sao thể thao của năm.
- 公司 制定 了 新 的 质量指标
- Công ty đã đề ra các chỉ tiêu chất lượng mới.
- 仲裁 人当 调解人 无法 解决 时 被 指定 解决 争议 的 人
- Trọng tài là người được chỉ định để giải quyết tranh chấp khi người trung gian không thể giải quyết được.
- 她 指定 是 出差 去 了
- Cô ấy nhất định đã đi công tác rồi.
- 他们 指定 是 迷路 了
- Họ nhất định đã bị lạc đường rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
定›
指›