指定 zhǐdìng
volume volume

Từ hán việt: 【chỉ định】

Đọc nhanh: 指定 (chỉ định). Ý nghĩa là: chỉ định; xác định, nhất định; tuyệt đối. Ví dụ : - 请在指定地点集合。 Hãy tập trung tại địa điểm chỉ định.. - 我们完成了指定任务。 Chúng tôi đã hoàn thành nhiệm vụ chỉ định.. - 这是公司指定的产品。 Đây là sản phẩm được công ty chỉ định.

Ý Nghĩa của "指定" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

指定 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chỉ định; xác định

确定做某事情的人、事件、地点、内容等

Ví dụ:
  • volume volume

    - qǐng zài 指定 zhǐdìng 地点 dìdiǎn 集合 jíhé

    - Hãy tập trung tại địa điểm chỉ định.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 完成 wánchéng le 指定 zhǐdìng 任务 rènwù

    - Chúng tôi đã hoàn thành nhiệm vụ chỉ định.

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 公司 gōngsī 指定 zhǐdìng de 产品 chǎnpǐn

    - Đây là sản phẩm được công ty chỉ định.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

指定 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nhất định; tuyệt đối

一定、绝对。加强猜测、估计的语气

Ví dụ:
  • volume volume

    - 指定 zhǐdìng shì 出差 chūchāi le

    - Cô ấy nhất định đã đi công tác rồi.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 指定 zhǐdìng shì 迷路 mílù le

    - Họ nhất định đã bị lạc đường rồi.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī 指定 zhǐdìng shì 迟到 chídào le

    - Thầy giáo nhất định đến muộn rồi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 指定

  • volume volume

    - 代表 dàibiǎo men 按照 ànzhào 指定 zhǐdìng 席次 xícì 入座 rùzuò

    - các đại biểu vào chỗ ngồi theo thứ tự qui định.

  • volume volume

    - 指甲 zhǐjia 需要 xūyào 定期 dìngqī 修剪 xiūjiǎn

    - Móng tay cần được cắt thường xuyên.

  • volume volume

    - 大龄青年 dàlíngqīngnián ( zhǐ 超过 chāoguò 法定 fǎdìng 婚龄 hūnlíng jiào duō de 未婚 wèihūn 青年人 qīngniánrén )

    - quá lứa; lỡ thì (chỉ thanh niên đã qua tuổi kết hôn)

  • volume volume

    - bèi 指定 zhǐdìng wèi 本年度 běnniándù de 体坛 tǐtán 明星 míngxīng

    - Cô ấy đã được chỉ định là ngôi sao thể thao của năm.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 制定 zhìdìng le xīn de 质量指标 zhìliàngzhǐbiāo

    - Công ty đã đề ra các chỉ tiêu chất lượng mới.

  • volume volume

    - 仲裁 zhòngcái 人当 réndāng 调解人 tiáojiěrén 无法 wúfǎ 解决 jiějué shí bèi 指定 zhǐdìng 解决 jiějué 争议 zhēngyì de rén

    - Trọng tài là người được chỉ định để giải quyết tranh chấp khi người trung gian không thể giải quyết được.

  • volume volume

    - 指定 zhǐdìng shì 出差 chūchāi le

    - Cô ấy nhất định đã đi công tác rồi.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 指定 zhǐdìng shì 迷路 mílù le

    - Họ nhất định đã bị lạc đường rồi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Dìng
    • Âm hán việt: Đính , Định
    • Nét bút:丶丶フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JMYO (十一卜人)
    • Bảng mã:U+5B9A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhī , Zhǐ
    • Âm hán việt: Chỉ
    • Nét bút:一丨一ノフ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QPA (手心日)
    • Bảng mã:U+6307
    • Tần suất sử dụng:Rất cao