感觉 gǎnjué
volume volume

Từ hán việt: 【cảm giác】

Đọc nhanh: 感觉 (cảm giác). Ý nghĩa là: cảm thấy; cho rằng, cảm giác. Ví dụ : - 她感觉不舒服。 Cô ấy cảm thấy không thoải mái.. - 你感觉疼痛吗? Bạn có cảm thấy đau không?. - 我感觉很紧张。 Tôi cảm thấy rất căng thẳng.

Ý Nghĩa của "感觉" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 HSK 4 TOCFL 2

感觉 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cảm thấy; cho rằng

心里感觉,认为

Ví dụ:
  • volume volume

    - 感觉 gǎnjué 舒服 shūfú

    - Cô ấy cảm thấy không thoải mái.

  • volume volume

    - 感觉 gǎnjué 疼痛 téngtòng ma

    - Bạn có cảm thấy đau không?

  • volume volume

    - 感觉 gǎnjué hěn 紧张 jǐnzhāng

    - Tôi cảm thấy rất căng thẳng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

感觉 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cảm giác

对事物的感受和反应

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 感觉 gǎnjué hěn 敏锐 mǐnruì

    - Cảm giác của anh ấy rất nhạy bén.

  • volume volume

    - de 感觉 gǎnjué hěn 强烈 qiángliè

    - Cảm giác của cô ấy rất mãnh liệt.

  • volume volume

    - de 感觉 gǎnjué hěn 准确 zhǔnquè

    - Cảm giác của cô ấy rất chính xác.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 感觉 với từ khác

✪ 1. 感到 vs 感觉 vs 觉得

Giải thích:

"感到" và "觉得" đều là động từ, đều có thể đi kèm với tân ngữ, "感觉" vừa là động từ vừa là danh từ, có thể làm tân ngữ ; "感到" và "觉得" không thể làm tân ngữ.

✪ 2. 感受 vs 感觉

Giải thích:

Giống:
- Đều có thể làm danh từ và động từ, cả hai đều mang nghĩa cảm thấy.
Khác:
- "感觉" mang nghĩa cảm thấy, cảm giác.
"感受" thiên về tự mình trải qua mà từ đó có được cảm nhận.
- Cụm thường gặp 感受(挫折刺激生活幸福)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 感觉

  • volume volume

    - 为什么 wèishíme 感觉 gǎnjué 武田 wǔtián zài 授予 shòuyǔ

    - Tại sao tôi có cảm giác đây không phải là những gì Takeda đã nghĩ đến

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 感觉 gǎnjué 窝气 wōqì

    - Anh ấy luôn cảm thấy tức giận.

  • volume volume

    - 二人 èrrén 相视 xiāngshì 一笑 yīxiào dōu yǒu 一种 yīzhǒng 莫逆于心 mònìyúxīn de 感觉 gǎnjué

    - Hai người nhìn nhau cười, trong lòng có cảm giác khó tả.

  • volume volume

    - shàng 完药 wányào hòu 感觉 gǎnjué 好多 hǎoduō le

    - Sau khi bôi thuốc cảm thấy đỡ hơn nhiều rồi.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 感觉 gǎnjué 非常 fēicháng 无奈 wúnài

    - Họ thấy vô cùng bất lực.

  • volume volume

    - 感觉 gǎnjué 父母 fùmǔ yǒu 隔阂 géhé

    - Anh ấy cảm thấy có sự ngăn cách với bố mẹ.

  • volume volume

    - 感觉 gǎnjué 自己 zìjǐ bèi 工作 gōngzuò 拴住 shuānzhù le

    - Anh ấy cảm thấy bản thân bị công việc ràng buộc rồi.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 感觉 gǎnjué 浑身 húnshēn 无力 wúlì

    - Hôm nay tôi cảm thấy mệt mỏi toàn thân.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin: Gǎn , Hàn
    • Âm hán việt: Cảm , Hám
    • Nét bút:一ノ一丨フ一フノ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IRP (戈口心)
    • Bảng mã:U+611F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+5 nét)
    • Pinyin: Jiào , Jué
    • Âm hán việt: Giác , Giáo
    • Nét bút:丶丶ノ丶フ丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FBBHU (火月月竹山)
    • Bảng mã:U+89C9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao