Đọc nhanh: 感觉 (cảm giác). Ý nghĩa là: cảm thấy; cho rằng, cảm giác. Ví dụ : - 她感觉不舒服。 Cô ấy cảm thấy không thoải mái.. - 你感觉疼痛吗? Bạn có cảm thấy đau không?. - 我感觉很紧张。 Tôi cảm thấy rất căng thẳng.
感觉 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cảm thấy; cho rằng
心里感觉,认为
- 她 感觉 不 舒服
- Cô ấy cảm thấy không thoải mái.
- 你 感觉 疼痛 吗 ?
- Bạn có cảm thấy đau không?
- 我 感觉 很 紧张
- Tôi cảm thấy rất căng thẳng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
感觉 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cảm giác
对事物的感受和反应
- 他 的 感觉 很 敏锐
- Cảm giác của anh ấy rất nhạy bén.
- 她 的 感觉 很 强烈
- Cảm giác của cô ấy rất mãnh liệt.
- 她 的 感觉 很 准确
- Cảm giác của cô ấy rất chính xác.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 感觉 với từ khác
✪ 1. 感到 vs 感觉 vs 觉得
"感到" và "觉得" đều là động từ, đều có thể đi kèm với tân ngữ, "感觉" vừa là động từ vừa là danh từ, có thể làm tân ngữ ; "感到" và "觉得" không thể làm tân ngữ.
✪ 2. 感受 vs 感觉
Giống:
- Đều có thể làm danh từ và động từ, cả hai đều mang nghĩa cảm thấy.
Khác:
- "感觉" mang nghĩa cảm thấy, cảm giác.
"感受" thiên về tự mình trải qua mà từ đó có được cảm nhận.
- Cụm thường gặp 感受(挫折、刺激、生活、幸福)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 感觉
- 为什么 我 感觉 武田 在 授予 你
- Tại sao tôi có cảm giác đây không phải là những gì Takeda đã nghĩ đến
- 他 总是 感觉 窝气
- Anh ấy luôn cảm thấy tức giận.
- 二人 相视 一笑 都 有 一种 莫逆于心 的 感觉
- Hai người nhìn nhau cười, trong lòng có cảm giác khó tả.
- 上 完药 后 感觉 好多 了
- Sau khi bôi thuốc cảm thấy đỡ hơn nhiều rồi.
- 他们 感觉 非常 无奈
- Họ thấy vô cùng bất lực.
- 他 感觉 和 父母 有 隔阂
- Anh ấy cảm thấy có sự ngăn cách với bố mẹ.
- 他 感觉 自己 被 工作 拴住 了
- Anh ấy cảm thấy bản thân bị công việc ràng buộc rồi.
- 今天 我 感觉 浑身 无力
- Hôm nay tôi cảm thấy mệt mỏi toàn thân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
感›
觉›