确乎 quèhū
volume volume

Từ hán việt: 【xác hồ】

Đọc nhanh: 确乎 (xác hồ). Ý nghĩa là: chắc chắn; chính xác. Ví dụ : - 经过试验这办法确乎有效。 trải qua thử nghiệm, phương pháp này chắc chắn có hiệu quả.. - 这几间屋子又宽绰又豁亮确乎不坏。 mấy gian nhà này vừa rộng rãi vừa sáng sủa, thật chẳng xoàng.

Ý Nghĩa của "确乎" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

确乎 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chắc chắn; chính xác

的确

Ví dụ:
  • volume volume

    - 经过 jīngguò 试验 shìyàn zhè 办法 bànfǎ 确乎 quèhū 有效 yǒuxiào

    - trải qua thử nghiệm, phương pháp này chắc chắn có hiệu quả.

  • volume volume

    - zhè 几间 jǐjiān 屋子 wūzi yòu 宽绰 kuānchuò yòu 豁亮 huòliàng 确乎 quèhū huài

    - mấy gian nhà này vừa rộng rãi vừa sáng sủa, thật chẳng xoàng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 确乎

  • volume volume

    - rén 离不开 líbùkāi 土地 tǔdì 犹之乎 yóuzhīhū 离不开 líbùkāi shuǐ

    - con người không thể rời khỏi đất, cũng như cá không thể rời khỏi nước.

  • volume volume

    - 经过 jīngguò 试验 shìyàn zhè 办法 bànfǎ 确乎 quèhū 有效 yǒuxiào

    - trải qua thử nghiệm, phương pháp này chắc chắn có hiệu quả.

  • volume volume

    - 产品 chǎnpǐn 合乎 héhū 规格 guīgé

    - sản phẩm hợp quy cách.

  • volume volume

    - 事故 shìgù 似乎 sìhū 厚厚的 hòuhòude 积雪 jīxuě 有关 yǒuguān

    - Vụ tai nạn dường như liên quan đến tuyết rơi dày đặc.

  • volume volume

    - 人生 rénshēng 有时 yǒushí 似乎 sìhū 非常 fēicháng 公平 gōngpíng

    - Cuộc sống đôi khi có vẻ rất bất không công bằng.

  • volume volume

    - 确乎 quèhū 重要 zhòngyào

    - Vô cùng quan trọng.

  • volume volume

    - zhè 几间 jǐjiān 屋子 wūzi yòu 宽绰 kuānchuò yòu 豁亮 huòliàng 确乎 quèhū huài

    - mấy gian nhà này vừa rộng rãi vừa sáng sủa, thật chẳng xoàng.

  • volume volume

    - 为了 wèile 方便 fāngbiàn 顾客 gùkè 总服务台 zǒngfúwùtái 几乎 jīhū dōu 设在 shèzài 旅馆 lǚguǎn 正门 zhèngmén 入口 rùkǒu 附近 fùjìn

    - Để tạo sự thuận tiện cho khách hàng, quầy lễ tân hầu như luôn được bố trí gần cửa ra vào chính của khách sạn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+4 nét)
    • Pinyin: Hū , Hú
    • Âm hán việt: , Hồ
    • Nét bút:ノ丶ノ一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:HFD (竹火木)
    • Bảng mã:U+4E4E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+7 nét)
    • Pinyin: Què
    • Âm hán việt: Khác , Xác
    • Nét bút:一ノ丨フ一ノフノフ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MRNBG (一口弓月土)
    • Bảng mã:U+786E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao