Đọc nhanh: 确乎 (xác hồ). Ý nghĩa là: chắc chắn; chính xác. Ví dụ : - 经过试验,这办法确乎有效。 trải qua thử nghiệm, phương pháp này chắc chắn có hiệu quả.. - 这几间屋子又宽绰又豁亮,确乎不坏。 mấy gian nhà này vừa rộng rãi vừa sáng sủa, thật chẳng xoàng.
确乎 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chắc chắn; chính xác
的确
- 经过 试验 , 这 办法 确乎 有效
- trải qua thử nghiệm, phương pháp này chắc chắn có hiệu quả.
- 这 几间 屋子 又 宽绰 又 豁亮 , 确乎 不 坏
- mấy gian nhà này vừa rộng rãi vừa sáng sủa, thật chẳng xoàng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 确乎
- 人 离不开 土地 , 犹之乎 鱼 离不开 水
- con người không thể rời khỏi đất, cũng như cá không thể rời khỏi nước.
- 经过 试验 , 这 办法 确乎 有效
- trải qua thử nghiệm, phương pháp này chắc chắn có hiệu quả.
- 产品 合乎 规格
- sản phẩm hợp quy cách.
- 事故 似乎 和 厚厚的 积雪 有关
- Vụ tai nạn dường như liên quan đến tuyết rơi dày đặc.
- 人生 有时 似乎 非常 不 公平
- Cuộc sống đôi khi có vẻ rất bất không công bằng.
- 确乎 重要
- Vô cùng quan trọng.
- 这 几间 屋子 又 宽绰 又 豁亮 , 确乎 不 坏
- mấy gian nhà này vừa rộng rãi vừa sáng sủa, thật chẳng xoàng.
- 为了 方便 顾客 , 总服务台 几乎 都 设在 旅馆 正门 入口 附近
- Để tạo sự thuận tiện cho khách hàng, quầy lễ tân hầu như luôn được bố trí gần cửa ra vào chính của khách sạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乎›
确›