- Tổng số nét:12 nét
- Bộ:Thạch 石 (+7 nét)
- Các bộ:
Thạch (石)
Giác (角)
- Pinyin:
Què
- Âm hán việt:
Khác
Xác
- Nét bút:一ノ丨フ一ノフノフ一一丨
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰石角
- Thương hiệt:MRNBG (一口弓月土)
- Bảng mã:U+786E
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 确
-
Cách viết khác
㱋
塙
𥔳
-
Phồn thể
確
Ý nghĩa của từ 确 theo âm hán việt
确 là gì? 确 (Khác, Xác). Bộ Thạch 石 (+7 nét). Tổng 12 nét but (一ノ丨フ一ノフノフ一一丨). Ý nghĩa là: 1. bền lâu. Từ ghép với 确 : 千眞萬确 Vô cùng xác thực, 我确實沒有時間 Tôi thật không có thì giờ, 我們确信 Chúng tôi tin chắc rằng... Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. bền lâu
- 2. đúng, trúng, chính xác
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Thật, đúng, xác thực
- 千眞萬确 Vô cùng xác thực
- 我确實沒有時間 Tôi thật không có thì giờ
* ② Chắc, vững, chắc chắn
- 我們确信 Chúng tôi tin chắc rằng...
Từ ghép với 确