Đọc nhanh: 好象 (hảo tượng). Ý nghĩa là: giống như, có vẻ, dáng chừng; dáng. Ví dụ : - 时间好象一把尺子,它能衡量奋斗者前进的进程。 Thời gian giống như một cái thước đo, nó có thể đo lường sự tiến bộ của người nỗ lực.
✪ 1. giống như
to be like
- 时间 好象 一把 尺子 , 它 能 衡量 奋斗者 前进 的 进程
- Thời gian giống như một cái thước đo, nó có thể đo lường sự tiến bộ của người nỗ lực.
✪ 2. có vẻ
to seem
✪ 3. dáng chừng; dáng
✪ 4. cơ chừng; hình
有些像; 仿佛
✪ 5. ý chừng; như tuồng
仿佛, 好像
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好象
- 他 急匆匆 地 走出 办公室 , 好象 很 生气 的 样子
- Anh ta vội vã ra khỏi văn phòng, trông như đang tức giận.
- 他 的 仪容 给 人 好 印象
- Dung mạo của anh ấy tạo ấn tượng tốt.
- 这件 事 我们 都 替 他 着急 , 而 他 自己 倒 好象 无所谓 似的
- việc này chúng ta đều lo lắng cho nó, còn nó cứ như là không có chuyện gì ấy.
- 一路上 庄稼 长势 很 好 , 一片 丰收 景象
- dọc hai bên đường hoa màu tươi tốt, nơi nơi đều là phong cảnh được mùa.
- 开始 吃头盘 或 冷 碟 的 时候 , 印象 很 好
- Khi tôi bắt đầu ăn một món khai vị hoặc món lạnh, tôi rất ấn tượng.
- 我 对 越南 的 印象 很 好
- Ấn tượng của tôi về Việt Nam rất tốt.
- 她 的 笑容 给 人 很 好 的 印象
- Nụ cười của cô ấy tạo ấn tượng rất tốt với người khác.
- 他 给 我 的 印象 是 很 好 的
- Ấn tượng anh ấy đối với tôi thì rất tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
好›
象›