判断 pànduàn
volume volume

Từ hán việt: 【phán đoán】

Đọc nhanh: 判断 (phán đoán). Ý nghĩa là: phán đoán; nhận xét; đánh giá, phán đoán; đoán định. Ví dụ : - 他们的判断很准确。 Phán đoán của họ rất chính xác.. - 这个判断没有根据。 Phán đoán này không có căn cứ.. - 判断能力需要训练。 Khả năng phán đoán cần được rèn luyện.

Ý Nghĩa của "判断" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 4 TOCFL 4

判断 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. phán đoán; nhận xét; đánh giá

人类思维的基本形式之一,是对思维对象有所肯定或否定的思维过程。通常要用一个句子来表达,形式逻辑则用一个命题来表达

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen de 判断 pànduàn hěn 准确 zhǔnquè

    - Phán đoán của họ rất chính xác.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 判断 pànduàn 没有 méiyǒu 根据 gēnjù

    - Phán đoán này không có căn cứ.

  • volume volume

    - 判断能力 pànduànnénglì 需要 xūyào 训练 xùnliàn

    - Khả năng phán đoán cần được rèn luyện.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

判断 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. phán đoán; đoán định

判别断定

Ví dụ:
  • volume volume

    - 很快 hěnkuài 判断 pànduàn le 情况 qíngkuàng

    - Anh ấy nhanh chóng phán đoán tình hình.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 判断 pànduàn 是否 shìfǒu 诚实 chéngshí

    - Chúng tôi phán đoán anh ta có thành thật không.

  • volume volume

    - 很快 hěnkuài 判断 pànduàn chū 答案 dáàn

    - Anh ấy nhanh chóng phán đoán ra câu trả lời.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 判断

  • volume volume

    - 以漏 yǐlòu 判断 pànduàn 时辰 shíchen

    - Dùng đồng hồ nước để phán đoán giờ.

  • volume volume

    - 不可 bùkě 妄作 wàngzuò 判断 pànduàn

    - Bạn không thể phán đoán một cách tùy tiện.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 没有 méiyǒu 判断力 pànduànlì

    - Họ không có phán xét

  • volume volume

    - de 判断 pànduàn 失误 shīwù le

    - Phán đoán của anh ấy đã bị sai.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 判断 pànduàn 是否 shìfǒu 诚实 chéngshí

    - Chúng tôi phán đoán anh ta có thành thật không.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 判断 pànduàn hěn 准确 zhǔnquè

    - Phán đoán của họ rất chính xác.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 判断 pànduàn shì 一致 yízhì de

    - Phán đoán của họ là đồng nhất.

  • volume volume

    - 应该 yīnggāi 相信 xiāngxìn 自己 zìjǐ de 判断 pànduàn

    - Bạn nên tin tưởng vào phán đoán của chính mình.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:đao 刀 (+5 nét)
    • Pinyin: Pàn
    • Âm hán việt: Phán
    • Nét bút:丶ノ一一ノ丨丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FQLN (火手中弓)
    • Bảng mã:U+5224
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Cân 斤 (+7 nét)
    • Pinyin: Duàn
    • Âm hán việt: Đoán , Đoạn
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶フノノ一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VDHML (女木竹一中)
    • Bảng mã:U+65AD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao