Đọc nhanh: 确定效应 (xác định hiệu ứng). Ý nghĩa là: hiệu ứng xác định.
确定效应 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hiệu ứng xác định
deterministic effect
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 确定效应
- 下学期 的 班次 已经 确定 了
- Thứ tự lớp học cho học kỳ sau đã được xác định.
- 择偶 标准 不 应当 事先 确定
- Các tiêu chuẩn lựa chọn bạn đời không nên được xác định trước.
- 居留证 件 的 有效期限 可 根据 就业证 的 有效期 确定
- Thời hạn hiệu lực của giấy phép cư trú có thể được xác định theo thời hạn hiệu lực của giấy phép lao động.
- 一种 表示 确定 的 概念 或 观念 的 语言 元素 , 例如 字树
- Một yếu tố ngôn ngữ biểu thị một khái niệm hoặc ý tưởng xác định, như cây từ.
- 会议 的 起讫 时间 已经 确定 了
- Giờ giấc của cuộc họp đã được ấn định.
- 他 作出 了 明确 决定
- Anh ấy đã đưa ra quyết định rõ ràng.
- 一定 是 某种 外部 应激 源
- Một số loại tác nhân gây căng thẳng bên ngoài lớn đã buộc việc hủy đăng ký này
- 他 正在 进行 财务 规划 , 以 确保 未来 的 稳定
- Anh ấy đang thực hiện kế hoạch tài chính để đảm bảo sự ổn định trong tương lai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
定›
应›
效›
确›