大概 dàgài
volume volume

Từ hán việt: 【đại khái】

Đọc nhanh: 大概 (đại khái). Ý nghĩa là: có thể; có lẽ; khoảng; độ; tầm; chắc, đại khái; nét chính; sơ lược; ý chính, sơ sơ; chung chung. Ví dụ : - 这大概需要一个小时。 Việc này mất khoảng một giờ.. - 她大概不会同意这件事。 Có lẽ cô ấy sẽ không đồng ý với điều này.. - 这部电影大概会很精彩。 Phim này chắc sẽ hay lắm đây.

Ý Nghĩa của "大概" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 4 TOCFL 3

大概 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. có thể; có lẽ; khoảng; độ; tầm; chắc

副词,表示有很大的可能性

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 大概 dàgài 需要 xūyào 一个 yígè 小时 xiǎoshí

    - Việc này mất khoảng một giờ.

  • volume volume

    - 大概 dàgài 不会 búhuì 同意 tóngyì 这件 zhèjiàn shì

    - Có lẽ cô ấy sẽ không đồng ý với điều này.

  • volume volume

    - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng 大概 dàgài huì hěn 精彩 jīngcǎi

    - Phim này chắc sẽ hay lắm đây.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

大概 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đại khái; nét chính; sơ lược; ý chính

大致的内容或情况

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 本书 běnshū kàn le 大概 dàgài

    - Cuốn sách này tớ đã xem đại khái rồi.

  • volume volume

    - zhǐ 了解 liǎojiě 大概 dàgài

    - Tôi chỉ tìm hiểu ý chính thôi.

大概 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. sơ sơ; chung chung

不十分精确或不十分详尽

Ví dụ:
  • volume volume

    - 情况 qíngkuàng zuò le 大概 dàgài de 分析 fēnxī

    - Anh ấy phân tích tình hình một cách chung chung.

  • volume volume

    - gěi le 一个 yígè 大概 dàgài de 描述 miáoshù

    - Anh ấy đã cho tôi một mô tả sơ sơ.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 大概

✪ 1. 大概 + Số lượng/ Thời gian

khoảng...

Ví dụ:
  • volume

    - 报名 bàomíng de 大概 dàgài 300 rén

    - Có khoảng 300 người đăng ký

  • volume

    - 那座 nàzuò shān 大概 dàgài gāo 五百米 wǔbǎimǐ

    - Ngọn núi cao khoảng năm trăm mét.

  • volume

    - 箱子 xiāngzi de 苹果 píngguǒ 大概 dàgài yǒu 二十个 èrshígè

    - Có khoảng hai mươi quả táo trong hộp.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. 大概 + Câu

có lẽ/ chắc là...

Ví dụ:
  • volume

    - 大概 dàgài 明天 míngtiān 不会 búhuì 下雨 xiàyǔ le

    - Có lẽ ngày mai trời sẽ không mưa

  • volume

    - 大概 dàgài 回来 huílai

    - Chắc là anh ấy không đến.

✪ 3. 大概 + Động từ

chắc/ có lẽ làm gì

Ví dụ:
  • volume

    - 大概 dàgài 不来 bùlái de

    - Anh ấy chắc không đến đâu.

  • volume

    - 每天 měitiān 大概 dàgài shuì 八个 bāgè 小时 xiǎoshí

    - Cô ấy ngủ khoảng tám giờ một ngày.

✪ 4. 大概 (+的) + Danh từ [trừu tượng] (内容/意思/结构/过程/经过/时间)

nội dung/ý nghĩa/cấu trúc/quy trình/đoạn văn/thời gian + đại khái

Ví dụ:
  • volume

    - qǐng shuō shuō zhè 首歌 shǒugē de 大概 dàgài 意思 yìsī

    - Mời bạn hãy nói ý nghĩa đại ý của bài hát này

  • volume

    - 大概 dàgài de 结构 jiégòu

    - Kết cấu chung chung.

So sánh, Phân biệt 大概 với từ khác

✪ 1. 大概 vs 大约

Giải thích:

- "大概" vừa là phó từ vừa là danh từ, "大约" chỉ có thể là phó từ.
- "大概" có thể làm bổ ngữ của động từ, "大约" không thể.
- "大概" còn có thể làm định ngữ, "大约" không thể.
- Danh từ "大概" dùng để chỉ đại khái tình huống hoặc nội dung nào đó.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大概

  • volume volume

    - cóng 这里 zhèlǐ dào 那里 nàlǐ 大概 dàgài 三脉 sānmài

    - Từ đây đến đó khoảng ba dặm.

  • volume volume

    - 情况 qíngkuàng xiàng 大家 dàjiā 概括 gàikuò 地作 dìzuò le 说明 shuōmíng

    - anh ấy đã tóm tắt tình hình với mọi người một cách ngắn gọn.

  • volume volume

    - 剧本 jùběn de 故事 gùshì xiàng 大家 dàjiā 概括地说 gàikuòdìshuō le 一遍 yībiàn

    - anh ấy đã nói tóm tắt một lượt câu chuyện của vở kịch này.

  • volume volume

    - 一围 yīwéi 大概 dàgài 一米 yīmǐ

    - Một vòng khoảng 1 mét.

  • volume volume

    - 一盒 yīhé nǎi 大概 dàgài 200 毫升 háoshēng

    - Một hộp sữa khoảng 200ml.

  • volume volume

    - 一袋 yīdài nǎi 大概 dàgài yǒu 200ml

    - Một túi sữa có 200ml sữa

  • volume volume

    - tīng de 语气 yǔqì zhè shì 大概 dàgài 有点 yǒudiǎn 不妙 bùmiào

    - Nghe giọng nói của anh ta, hình như việc này có chút không hay rồi.

  • volume volume

    - 情况 qíngkuàng zuò le 大概 dàgài de 分析 fēnxī

    - Anh ấy phân tích tình hình một cách chung chung.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+9 nét)
    • Pinyin: Gài , Guì , Jié
    • Âm hán việt: Hị , Khái
    • Nét bút:一丨ノ丶フ一一フ丶一フノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DAIU (木日戈山)
    • Bảng mã:U+6982
    • Tần suất sử dụng:Rất cao