Đọc nhanh: 大概 (đại khái). Ý nghĩa là: có thể; có lẽ; khoảng; độ; tầm; chắc, đại khái; nét chính; sơ lược; ý chính, sơ sơ; chung chung. Ví dụ : - 这大概需要一个小时。 Việc này mất khoảng một giờ.. - 她大概不会同意这件事。 Có lẽ cô ấy sẽ không đồng ý với điều này.. - 这部电影大概会很精彩。 Phim này chắc sẽ hay lắm đây.
大概 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. có thể; có lẽ; khoảng; độ; tầm; chắc
副词,表示有很大的可能性
- 这 大概 需要 一个 小时
- Việc này mất khoảng một giờ.
- 她 大概 不会 同意 这件 事
- Có lẽ cô ấy sẽ không đồng ý với điều này.
- 这部 电影 大概 会 很 精彩
- Phim này chắc sẽ hay lắm đây.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
大概 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đại khái; nét chính; sơ lược; ý chính
大致的内容或情况
- 这 本书 我 看 了 个 大概
- Cuốn sách này tớ đã xem đại khái rồi.
- 我 只 了解 个 大概
- Tôi chỉ tìm hiểu ý chính thôi.
大概 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sơ sơ; chung chung
不十分精确或不十分详尽
- 他 把 情况 做 了 个 大概 的 分析
- Anh ấy phân tích tình hình một cách chung chung.
- 他 给 了 我 一个 大概 的 描述
- Anh ấy đã cho tôi một mô tả sơ sơ.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 大概
✪ 1. 大概 + Số lượng/ Thời gian
khoảng...
- 报名 的 大概 300 人
- Có khoảng 300 người đăng ký
- 那座 山 大概 高 五百米
- Ngọn núi cao khoảng năm trăm mét.
- 箱子 里 的 苹果 大概 有 二十个
- Có khoảng hai mươi quả táo trong hộp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. 大概 + Câu
có lẽ/ chắc là...
- 大概 明天 不会 下雨 了
- Có lẽ ngày mai trời sẽ không mưa
- 大概 他 不 回来
- Chắc là anh ấy không đến.
✪ 3. 大概 + Động từ
chắc/ có lẽ làm gì
- 他 大概 不来 的
- Anh ấy chắc không đến đâu.
- 她 每天 大概 睡 八个 小时
- Cô ấy ngủ khoảng tám giờ một ngày.
✪ 4. 大概 (+的) + Danh từ [trừu tượng] (内容/意思/结构/过程/经过/时间)
nội dung/ý nghĩa/cấu trúc/quy trình/đoạn văn/thời gian + đại khái
- 请 你 说 说 这 首歌 的 大概 意思
- Mời bạn hãy nói ý nghĩa đại ý của bài hát này
- 大概 的 结构
- Kết cấu chung chung.
So sánh, Phân biệt 大概 với từ khác
✪ 1. 大概 vs 大约
- "大概" vừa là phó từ vừa là danh từ, "大约" chỉ có thể là phó từ.
- "大概" có thể làm bổ ngữ của động từ, "大约" không thể.
- "大概" còn có thể làm định ngữ, "大约" không thể.
- Danh từ "大概" dùng để chỉ đại khái tình huống hoặc nội dung nào đó.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大概
- 从 这里 到 那里 大概 三脉
- Từ đây đến đó khoảng ba dặm.
- 他 把 情况 向 大家 概括 地作 了 说明
- anh ấy đã tóm tắt tình hình với mọi người một cách ngắn gọn.
- 他 把 剧本 的 故事 向 大家 概括地说 了 一遍
- anh ấy đã nói tóm tắt một lượt câu chuyện của vở kịch này.
- 一围 大概 一米
- Một vòng khoảng 1 mét.
- 一盒 奶 大概 200 毫升
- Một hộp sữa khoảng 200ml.
- 一袋 奶 大概 有 200ml
- Một túi sữa có 200ml sữa
- 听 他 的 语气 , 这 事 大概 有点 不妙
- Nghe giọng nói của anh ta, hình như việc này có chút không hay rồi.
- 他 把 情况 做 了 个 大概 的 分析
- Anh ấy phân tích tình hình một cách chung chung.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
概›