Đọc nhanh: 评比 (bình bí). Ý nghĩa là: bình xét. Ví dụ : - 评比生产成绩。 bình xét thành tích sản xuất.
评比 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bình xét
通过比较,评定高低
- 评比 生产 成绩
- bình xét thành tích sản xuất.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 评比
- 这次 比赛 由 由 权威 评委 来 评选
- Cuộc thi này sẽ được đánh giá bởi các giám khảo có thẩm quyền.
- 评比 生产 成绩
- bình xét thành tích sản xuất.
- 应 在 生产组 内 找 标准 劳动力 , 互相 比较 , 评 成数
- ở trong các tổ sản xuất, nên tìm ra tiêu chuẩn chung của sức lao động, so sánh lẫn nhau, đánh giá tỉ lệ.
- 批评 和 自我批评 就 好比 洗脸 扫地 , 要 经常 做
- Phê bình và tự phê bình cũng giống như rửa mặt quét nhà, phải làm thường xuyên.
- 他 是 这次 比赛 的 评委
- Ông ấy là giám khảo của cuộc thi này.
- 这个 厂 的 电视机 在 全国 评比 中 夺魁
- đài truyền hình này đã đoạt giải nhất trong cuộc bình chọn trên toàn quốc.
- 他们 在 评 那个 比赛
- Họ đang bình luận về cuộc thi đó.
- 三月 天气 , 虽 没 太阳 , 已经 比较 暖和 了
- khí hậu tháng ba, tuy là không thấy mặt trời nhưng mà đã thấy ấm rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
比›
评›
Bình Chọn, Bình Bầu, Bầu Chọn
Đánh Giá, Định Giá
bình xét cấp bậc; bình xét bậc lươngbình cấp