大致 dàzhì
volume volume

Từ hán việt: 【đại trí】

Đọc nhanh: 大致 (đại trí). Ý nghĩa là: đại thể; tổng thể; cơ bản, đại khái; khoảng chừng; ước chừng. Ví dụ : - 他大致上能理解这篇文章。 Anh ấy cơ bản có thể hiểu bài viết này.. - 他大致上满意于这项工作。 Anh ấy cơ bản hài lòng với công việc này.. - 这个产品大致符合市场需求。 Sản phẩm này cơ bản đáp ứng nhu cầu thị trường.

Ý Nghĩa của "大致" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 TOCFL 4

大致 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đại thể; tổng thể; cơ bản

粗略的;大体上的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 大致 dàzhì 上能 shàngnéng 理解 lǐjiě zhè 篇文章 piānwénzhāng

    - Anh ấy cơ bản có thể hiểu bài viết này.

  • volume volume

    - 大致 dàzhì shàng 满意 mǎnyì 这项 zhèxiàng 工作 gōngzuò

    - Anh ấy cơ bản hài lòng với công việc này.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 产品 chǎnpǐn 大致 dàzhì 符合 fúhé 市场需求 shìchǎngxūqiú

    - Sản phẩm này cơ bản đáp ứng nhu cầu thị trường.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

大致 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đại khái; khoảng chừng; ước chừng

表示对情况的粗略估计;大约

Ví dụ:
  • volume volume

    - 大致 dàzhì 来说 láishuō 这个 zhègè 计划 jìhuà shì 可行 kěxíng de

    - Đại khái mà nói, kế hoạch này là khả thi.

  • volume volume

    - 大致 dàzhì 知道 zhīdào shuō de 事情 shìqing

    - Tôi đại khái biết chuyện mà bạn nói.

  • volume volume

    - 大致 dàzhì néng zài 这个 zhègè 时间 shíjiān 到达 dàodá

    - Anh ấy khoảng chừng có thể đến vào thời gian này.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 大致 với từ khác

✪ 1. 大体 vs 大致

Giải thích:

Giống:
- "大体" và "大致" đều là phó từ.
- Đều nói về tình huống.
Khác:
- "大体" còn là danh từ, có thể làm tân ngữ ; "大致" còn là tính từ, không thể làm tân ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大致

  • volume volume

    - 大雨 dàyǔ 致使 zhìshǐ 比赛 bǐsài 取消 qǔxiāo

    - Mưa lớn khiến trận đấu bị hủy.

  • volume volume

    - 作文 zuòwén 已经 yǐjīng yǒu le 一个 yígè 大致 dàzhì de 框架 kuàngjià

    - Bài văn đã có một dàn ý sơ lược.

  • volume volume

    - 压力 yālì 过大 guòdà 导致 dǎozhì 自杀 zìshā

    - Áp lực quá lớn khiến anh ấy tự tử.

  • volume volume

    - 大会 dàhuì 议程 yìchéng 首先 shǒuxiān shì xiàng 来宾 láibīn zhì 欢迎辞 huānyíngcí

    - Lịch trình hội nghị đầu tiên là chào mừng các vị khách.

  • volume volume

    - 大致 dàzhì 上能 shàngnéng 理解 lǐjiě zhè 篇文章 piānwénzhāng

    - Anh ấy cơ bản có thể hiểu bài viết này.

  • volume volume

    - 会上 huìshàng 大家 dàjiā 一致同意 yízhìtóngyì

    - Tại cuộc họp mọi người đều nhất trí.

  • volume volume

    - xiàng 大会 dàhuì zhì 热烈 rèliè de 祝贺 zhùhè

    - Anh ấy gửi lời chúc mừng nồng nhiệt đến đại hội.

  • volume volume

    - 大致 dàzhì shàng 满意 mǎnyì 这项 zhèxiàng 工作 gōngzuò

    - Anh ấy cơ bản hài lòng với công việc này.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Chí 至 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhì , Zhuì
    • Âm hán việt: Trí
    • Nét bút:一フ丶一丨一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MGOK (一土人大)
    • Bảng mã:U+81F4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa