Đọc nhanh: 大致 (đại trí). Ý nghĩa là: đại thể; tổng thể; cơ bản, đại khái; khoảng chừng; ước chừng. Ví dụ : - 他大致上能理解这篇文章。 Anh ấy cơ bản có thể hiểu bài viết này.. - 他大致上满意于这项工作。 Anh ấy cơ bản hài lòng với công việc này.. - 这个产品大致符合市场需求。 Sản phẩm này cơ bản đáp ứng nhu cầu thị trường.
大致 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đại thể; tổng thể; cơ bản
粗略的;大体上的
- 他 大致 上能 理解 这 篇文章
- Anh ấy cơ bản có thể hiểu bài viết này.
- 他 大致 上 满意 于 这项 工作
- Anh ấy cơ bản hài lòng với công việc này.
- 这个 产品 大致 符合 市场需求
- Sản phẩm này cơ bản đáp ứng nhu cầu thị trường.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
大致 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đại khái; khoảng chừng; ước chừng
表示对情况的粗略估计;大约
- 大致 来说 , 这个 计划 是 可行 的
- Đại khái mà nói, kế hoạch này là khả thi.
- 我 大致 知道 你 说 的 事情
- Tôi đại khái biết chuyện mà bạn nói.
- 他 大致 能 在 这个 时间 到达
- Anh ấy khoảng chừng có thể đến vào thời gian này.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 大致 với từ khác
✪ 1. 大体 vs 大致
Giống:
- "大体" và "大致" đều là phó từ.
- Đều nói về tình huống.
Khác:
- "大体" còn là danh từ, có thể làm tân ngữ ; "大致" còn là tính từ, không thể làm tân ngữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大致
- 大雨 致使 比赛 取消
- Mưa lớn khiến trận đấu bị hủy.
- 作文 已经 有 了 一个 大致 的 框架
- Bài văn đã có một dàn ý sơ lược.
- 压力 过大 导致 他 自杀
- Áp lực quá lớn khiến anh ấy tự tử.
- 大会 议程 首先 是 向 来宾 致 欢迎辞
- Lịch trình hội nghị đầu tiên là chào mừng các vị khách.
- 他 大致 上能 理解 这 篇文章
- Anh ấy cơ bản có thể hiểu bài viết này.
- 会上 大家 一致同意
- Tại cuộc họp mọi người đều nhất trí.
- 他 向 大会 致 热烈 的 祝贺
- Anh ấy gửi lời chúc mừng nồng nhiệt đến đại hội.
- 他 大致 上 满意 于 这项 工作
- Anh ấy cơ bản hài lòng với công việc này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
致›
Đại Ý, Sơ Ý
Nhìn Chung
Khoảng Tầm
Khoảng Chừng, Ước Chừng
nói chung; đại để; đại thể; đại khái
đại thể; đại kháidường như; phảng phất; mơ hồ; láng máng; loáng thoáng
đại khái; nội dung chính; những nét chính; cốt truyện
Cũng Có Thể, May Ra
đại lược; sơ lược; tóm lược; sơ sơ; kháiđại khái; sơ qua; lược quamưu lược; lỗi lạc; thao lược
chủ yếu; ý chính; phần chính; phần cốt lỗi; phần cốt yếu; đại yếu