Đọc nhanh: 详情 (tường tình). Ý nghĩa là: tình hình cụ thể và tỉ mỉ. Ví dụ : - 我只知道个轮廓, 详情并不清楚。 tôi chỉ biết khái quát thôi, chứ còn chi tiết thì hoàn toàn không được rõ.. - 请速将详情电告中央。 xin hãy đánh điện báo cáo tình hình cặn kẽ lên trung ương ngay.. - 详情请和来人面洽。 tình hình cụ thể, xin trực tiếp trao đổi với người đến.
详情 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tình hình cụ thể và tỉ mỉ
详细的情形
- 我 只 知道 个 轮廓 , 详情 并 不 清楚
- tôi chỉ biết khái quát thôi, chứ còn chi tiết thì hoàn toàn không được rõ.
- 请速 将 详情 电告 中央
- xin hãy đánh điện báo cáo tình hình cặn kẽ lên trung ương ngay.
- 详情请 和 来 人 面洽
- tình hình cụ thể, xin trực tiếp trao đổi với người đến.
- 特 将 经过 详情 报告 如 上
- đặc biệt xin báo cáo tỉ mỉ quá trình sự việc trên.
- 详情 知悉
- hiểu tình hình cụ thể; biết tình hình cụ thể.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 详情
- 事情 经过 要 详
- Quá trình của sự việc cần kỹ càng.
- 历史 情况 不详
- tình hình lịch sử không rõ
- 请速 将 详情 电告 中央
- xin hãy đánh điện báo cáo tình hình cặn kẽ lên trung ương ngay.
- 特 将 经过 详情 报告 如 上
- đặc biệt xin báo cáo tỉ mỉ quá trình sự việc trên.
- 我 只 知道 个 轮廓 , 详情 并 不 清楚
- tôi chỉ biết khái quát thôi, chứ còn chi tiết thì hoàn toàn không được rõ.
- 详情 待 我 回来 后 当面 奉告
- tình hình cụ thể đợi tôi trở về sẽ báo.
- 他 详细 地 叙述 了 事情 的 经过
- Anh ấy đã kể lại chi tiết quá trình của sự việc.
- 详情 我 都 知道 了 , 何须 再说
- Tình hình cụ thể tôi đã biết rồi, không cần phải nói nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
情›
详›