Đọc nhanh: 留影 (lưu ảnh). Ý nghĩa là: ảnh lưu niệm, chụp ảnh lưu niệm. Ví dụ : - 这是我们的毕业留影。 đây là bức ảnh chúng tôi chụp làm kỷ niệm khi tốt nghiệp.
留影 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ảnh lưu niệm
指以当前景物为背景,照相以留纪念
✪ 2. chụp ảnh lưu niệm
为留做纪念而照的相
- 这是 我们 的 毕业 留影
- đây là bức ảnh chúng tôi chụp làm kỷ niệm khi tốt nghiệp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 留影
- 在 天安门 前 留个 影
- ảnh lưu niệm, chụp trước Thiên An Môn.
- 合影留念
- Chụp ảnh lưu niệm chung.
- 合影留念
- ảnh chụp chung giữ làm lưu niệm.
- 影视剧 中 吹 笛子 的 女星 , 谁 给 你 留下 了 深刻印象 呢
- Những nữ minh tinh thổi sáo trên nền phim điện ảnh, ai là người để lại ấn tượng sâu sắc nhất cho bạn?
- 在 交汇点 合影留念 后 我们 决定 谋杀 从 北京 带来 的 西瓜
- Sau khi chụp ảnh tập thể tại điểm hẹn, chúng tôi quyết định sát hại quả dưa hấu được mang từ Bắc Kinh về.
- 这是 我们 的 毕业 留影
- đây là bức ảnh chúng tôi chụp làm kỷ niệm khi tốt nghiệp.
- 这 几部 影片 给 人 留下 了 难以 泯灭 的 印象
- những bộ phim này đã để lại cho mọi người những ấn tượng khó phai mờ.
- 事故 给 他们 留下 深刻影响
- Sự cố đã để lại ảnh hưởng sâu sắc cho anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
影›
留›