笔意 bǐyì
volume volume

Từ hán việt: 【bút ý】

Đọc nhanh: 笔意 (bút ý). Ý nghĩa là: bút ý; ý tình ngòi bút; ý đồ. Ví dụ : - 笔意纵横 tung hoành ngọn bút

Ý Nghĩa của "笔意" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

笔意 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bút ý; ý tình ngòi bút; ý đồ

书画或诗文所表现的作者的意境

Ví dụ:
  • volume volume

    - 笔意 bǐyì 纵横 zònghéng

    - tung hoành ngọn bút

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 笔意

  • volume volume

    - 笔意 bǐyì 纵横 zònghéng

    - tung hoành ngọn bút

  • volume volume

    - 这笔 zhèbǐ 生意 shēngyì 划得来 huádelái

    - Giao dịch này có lợi.

  • volume volume

    - 这笔 zhèbǐ 生意 shēngyì 划算 huásuàn le ma

    - Giao dịch này bạn đã tính toán chưa?

  • volume volume

    - 这笔 zhèbǐ 生意 shēngyì 最终 zuìzhōng 没有 méiyǒu tán chéng 真令人 zhēnlìngrén 叹惜 tànxī

    - Vụ làm ăn này cuối cùng lại thương lượng không thành công, thật là đáng tiếc.

  • volume volume

    - 书写 shūxiě shí 留意 liúyì 剔笔 tībǐ

    - Khi viết chú ý nét hất này.

  • volume volume

    - yǒu 一笔 yībǐ 意外 yìwài de 收入 shōurù

    - Anh ấy có một khoản thu nhập bất ngờ.

  • volume volume

    - 摊主 tānzhǔ 顾客 gùkè 来回 láihuí 讨价还价 tǎojiàhuánjià 争来争 zhēngláizhēng 还是 háishì méi 做成 zuòchéng 这笔 zhèbǐ 生意 shēngyì

    - Chủ sạp và khách hàng mặc cả qua lại, tranh cãi mãi vẫn không thể chốt giá.

  • volume volume

    - 摊主 tānzhǔ 顾客 gùkè 来回 láihuí 讨价还价 tǎojiàhuánjià 争来争 zhēngláizhēng 还是 háishì méi 做成 zuòchéng 这笔 zhèbǐ 生意 shēngyì

    - Chủ sạp và khách hàng qua lại thương lượng giá cả nhưng vẫn không thực hiện được.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Y , Ý
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTAP (卜廿日心)
    • Bảng mã:U+610F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bút
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶ノ一一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HHQU (竹竹手山)
    • Bảng mã:U+7B14
    • Tần suất sử dụng:Rất cao