Đọc nhanh: 保留剧目 (bảo lưu kịch mục). Ý nghĩa là: vở diễn ruột; vở diễn thành công (tiết mục diễn thành công của diễn viên hay kịch đoàn được giữ làm vở ruột).
保留剧目 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vở diễn ruột; vở diễn thành công (tiết mục diễn thành công của diễn viên hay kịch đoàn được giữ làm vở ruột)
指某个剧团或主要演员演出获得成功的并保留下来以备经常演出的戏剧
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 保留剧目
- 他 的 藏书 大部分 都 赠给 国家图书馆 了 , 自己 只 保留 了 一小部分
- Phần lớn sách của ông ấy đều tặng cả cho thư viện quốc gia, còn bản thân chỉ giữ lại một ít thôi.
- 保留剧目
- bảo lưu tên vở kịch.
- 保留意见
- giữ nguyên ý kiến
- 他 对 我们 毫无保留
- Anh ấy không giấu diếm gì chúng tôi.
- 为什么 不 提前 提供 保护性 拘留
- Tại sao anh ta không được quản thúc bảo vệ ngay từ đầu?
- 他 说 他 喜欢 保留 一点 想像 空间
- Anh ấy nói anh ấy thích để những thứ nhất định cho trí tưởng tượng.
- 不同 的 意见 暂时 保留 , 下次 再 讨论
- Những ý kiến bất đồng, tạm để đó lần sau bàn tiếp
- 今天 的 文娱 晚会 , 除了 京剧 、 曲艺 以外 , 还有 其他 精彩节目
- buổi văn nghệ tối nay, ngoài kinh kịch, khúc nghệ ra, còn có những tiết mục đặc sắc khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
保›
剧›
留›
目›